Hội du lịch Việt Nam

Tác giả Chủ đề:  Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc  (Đã xem 6474 lần)

Đã thoát ra wphoabinh

  • Lữ hành cấp 2
  • **
  • Bài viết: 140
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc
« vào: Tháng Sáu 14, 2019, 09:23:40 PM »
Mẫu đơn xin visa Hàn Quốc là mẫu đơn đi kèm với hồ sơ xin visa Hàn Quốc. Mẫu đơn này rất quan trọng nhưng để điền đúng các thông tin trong đơn đòi hỏi người khai cần hiểu kỹ các thông tin, nội dung trong đơn. Đơn xin cấp visa Hàn Quốc bắt buộc phải khai bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn. Vì vậy, để tránh những sai sót không đáng có, bài viết này của chúng tôi sẽ hướng dẫn cách điền đơn xin cấp visa Hàn Quốc một cách chi tiết nhất.

1. Mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc.
Hướng đẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc
                              Hướng đẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc

Có 2 mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc được sử dụng phổ biến.

Mẫu song ngữ Anh – Hàn: download mẫu đơn xin visa Hàn Quốc tại đây. Đây là mẫu mới hơi khác chút xíu trên website của đại sứ quán do họ chưa cập nhật. Hiện tại, Hà Nội bắt buộc dùng mẫu này, Sài Gòn vẫn dùng song song 2 mẫu cũ và mới.
Mẫu song ngữ Việt – Hàn: được cấp miễn phí tại Đại sứ quán hoặc Tổng Lãnh sự quán.
2. Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc.
2.1 Lưu ý chung.
Khai form bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn
Đánh máy hoặc viết tay đều được chấp thuận
Tất cả thông tin điền bằng chữ  “IN HOA”
Khai form trên word: Những ô [ ] cần tích chọn dấu [√] có thể copy dấu “√” ở phần hướng dẫn đầu tiên paste vào hoặc vào Insert -> Symbols -> Chọn font là Wingdings, kéo xuống dưới là thấy.
2.2  Điền Mục 1. “PERSONAL DETAILS”: Thông tin cá nhân.


Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. Liên hệ :0904 677 628.

1.1 Family name: họ; Given names: tên đệm và tên

1.2 Bỏ qua

1.3 Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female

1.4 Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự yyyy/mm/dd

1.5 Nationality: quốc tịch.

1.6 Country of Birth: nơi sinh

1.7 National Identity No: số chứng minh nhân dân số

1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Không chọn “No”, có chọn “Yes” và ghi rõ tên đó ra bên dưới

1.9 Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Không có chọn “No”. Có từ 2 quốc tịch trở lên, chọn “Yes” và liệt kê những nước mình có quốc tịch bên dưới

Lưu ý: Phần “FOR OFFICIAL USE ONLY” bỏ qua không điền.

2.3 Điền Mục 2. “PASSPORT INFORMATION”: Thông tin hộ chiếu.


Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. Liên hệ:0904 677 628.

2.1 Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn Regular

2.2 Passport No: Số hộ chiếu

2.3 Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

2.4 Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT

2.5 Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy

2.6 Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy

2.7 Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Không có chọn “No”. Nếu có thì chọn “Yes” và cung cấp thông tin: loại hộ chiếu, số, quốc gia cấp, ngày hết hạn.

2.4 Điền mục 3. “CONTACT INFORMATION”: Thông tin liên lạc.


Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.

3.1 Address in your home country: địa chỉ thường trú

3.2 Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú

3.3 Cell Phone No.: số điện thoại di động

3.4 Telephone No.: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động

3.5 Email: địa chỉ email

3.6 Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế

a) Full name in English: Họ tên đầy đủ tiếng Anh
b) Country of residence: Quốc gia hiện cư trú
c) Telephone No.: Số điện thoại
d) Relationship to you: Mối quan hệ với bạn.
2.5 Điền mục 4. “MARITAL STATUS DETAILS”: Tình trạng hôn nhân.


4.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại

Married: đã kết hôn
Divorced: ly hôn
Never married: chưa từng kết hôn
4.2 If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người hôn phối

a) Family name: họ
b) Given names: tên đệm và tên
c) Date of Birth: Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd
d) Nationality: quốc tịch
e) Residential Address: địa chỉ cư trú
f) Contact No.: số điện thoại
2.6 Điền mục 5. “EDUCATION”: Học vấn



5.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:

Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ
Bachelor’s Degree: Cử nhân
High School Diploma: Trung học phổ thông
Other: Khác. Nếu chọn khác thì ghi rõ bằng cấp gì.
5.2 Name of School: tên trường

5.3 Location of School: địa chỉ trường

2.7. Điền mục 6. “EMPLOYMENT”: Công việc


Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.

6.1 What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân

Entrepreneur: Doanh nhân;
Self-Employed: Tự kinh doanh;
Employed: Cán bộ, Nhân viên;
Civil Servant: Công chức;
Student: Học sinh, Sinh viên;
Retired: Nghỉ hưu;
Unemployed: Không đi làm, thất nghiệp;
Other: Khác. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong bất cứ mục nào ở trên thì tích vào cung cấp thông tin chi tiết ở hàng dưới trong ngoặc đơn (    ).
6.2 Employment Details

a) Name of company/institute/school: Tên công ty/cơ quan/trường học
b) Your position/Course: vị trí, chức danh
c) Address of company/institute/school: Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học
d) Telephone No.: Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học
2.8. Điền mục 7. “DETAILS OF VISIT”: Chi tiết về chuyến đi


7.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn

Tourism/Transit: Du lịch/Quá cảnh
Meeting, Conference: Dự hội nghị, hội thảo
Medical Tourism: Điều trị y tế
Business Trip: Đi công tác
Study/Training: Du học/Đào tạo
Work: Lao động
Trade/Investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/Đầu tư/Chuyển nhượng
Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm người thân/bạn bè
Marriage Migrant: Nhập cư hôn nhân
Diplomatic/Official: Chính trị/Ngoại giao
Other: Khác. Nếu mục đích bạn đến Hàn không giống với những mục trên thì tích vào và cung cấp thông tin vào hàng dưới trong dấu ngoặc đơn
7.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn.

7.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc.

7.4 Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn.

7.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn.

7.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?



Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.

7.7 Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?

Nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây, chọn “No”
Nếu có đi, chọn “Yes”; Liệt kê những nước đã đi, ngoại trừ Hàn Quốc, trong 5 năm trở lại đây:
Name of country: Tên nước
Purpose of Visit: Mục đích chuyến đi
Period of Stay: Khoảng thời gian đi
7.8 Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột)

Nếu có chọn “Yes”, điền thông tin người đó.
Nếu không có chọn “No”
2.9. Điền mục 8. “DETAILS OF SPONSOR”: Thông tin người bảo lãnh


Nếu bạn đi diện có người bảo lãnh thì cung cấp thông tin người bảo lãnh ở mục này.
Nếu đi tự túc, chọn “No”, sang tiếp mục 9.
2.10. Điền mục 9. “FUNDING DETAILS”: Kinh phí


Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.

9.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền USD

9.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?

a) Name of Person/Company (Institute): Tên cá nhân/công ty
b) Relationship to you: Mối quan hệ
c) Type of Support: Hình thức hỗ trợ
d) Contact No.: Điện thoại
Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi, có thể điền tương tự thông tin như trên.

2.11. Điền mục 10. “ASSISTANCE WITH THIS FORM”: Hỗ trợ điền form


 Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?

Nên chọn “No”: tức form này bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới
Chọn “Yes” thì cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
Full Name: Họ tên
Date of Birth: Ngày sinh
Telephone No.: Số điện thoại
Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
2.12. Điền mục 11. “DECLARATION”: Xác nhận.
Ghi rõ ngày tháng năm và ký tên vào đơn. Ví dụ ngày làm đơn là ngày 06 tháng 03 thì điền: 2019/03/06 – ký tên
Nếu dưới 17 tuổi thì ba mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp ký thay vào đơn.
Trên đây là toàn bộ nội dung hướng dẫn của chúng tôi về điền đơn xin cấp visa Hàn Quốc. Nếu còn vấn đề gì thắc mắc về các nội dung liên quan, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0904 677 628.

3. Liên hệ.
Để biết thêm thông tin chi tiết xin visa Hàn Quốc cũng như cần hướng dẫn điền đơn xin visa Hàn Quốc, quý khách vui lòng liên hệ:

0904 677 628.



Nguồn: workpermit.vn
 

Tags:
 

Related Topics

  Tiêu đề / Tác giả Trả lời Bài mới
1 Trả lời
8124 Lượt xem
Bài mới Tháng Bảy 23, 2014, 05:14:50 PM
Gửi bởi Cheapbooking Vn
0 Trả lời
5221 Lượt xem
Bài mới Tháng Mười 24, 2011, 10:46:19 AM
Gửi bởi dicungban
0 Trả lời
1274 Lượt xem
Bài mới Tháng Một 05, 2018, 11:43:46 AM
Gửi bởi qbus sales
0 Trả lời
1181 Lượt xem
Bài mới Tháng Mười Một 08, 2018, 12:30:51 PM
Gửi bởi wphoabinh
0 Trả lời
1343 Lượt xem
Bài mới Tháng Mười Một 21, 2018, 10:42:17 AM
Gửi bởi qbus sales

Tour tham quan Sài Gòn 1/2 ngày (Saigon City Tour)
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
160,000
Đặt ngay
Mỹ Tho - Bến Tre (Lễ 2/9) - 1 ngày
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
540,000
Đặt ngay
Ngũ Hành Sơn - Hội An
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
460,000
Đặt ngay
Sapa - chợ Bắc Hà 1 ngày
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
710,000
Đặt ngay
Tour 1 ngày: Đồng Tháp - Gáo Giồng
Tour: Khám phá
1 ngày 0 đêm
695,000
Đặt ngay

Vui lòng tắt chặn quảng cáo (uBlock, AdBlock, Adblock Plus Adblock Pro, Ghostery ...) để giúp chúng tôi có nguồn kinh phí duy trì hoạt động. Chân thành cảm ơn!

Thông tin đăng nhập

 
 
Chào Bạn. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký.

Đối tác

Topo.vn - Địa điểm du lịch

Có thể bạn quan tâm

Đối tác

Chủ đề mới nhất


Mobile View