Kinh Nghiệm lựa chọn phượng tiện đi lại khi tới Nha Trang
Tới Nha Trang bạn có thể sử dụng một số phương tiện sau:
Xe Xích lô
Rất thú vị để khám phá thành phố biển, tuy nhiên giá cả dịch vụ này tương đối mắc mà lại không tiện lợi.
Taxi
Taxi Mai Linh
9A Lê Lợi, Phường Xương Huân, Nha Trang
(058) 3811 811
Taxi Nha Trang
46 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phương Sơn, Nha Trang
(058) 3818 181 – 3824 000 Khánh Hòa Taxi
46 Lê Thánh Tôn, Phường Lộc Thọ, Nha Trang
(058) 3810 810 – 3871 871
Emasco Taxi
6 Nguyễn Chánh,, Phường Lộc Thọ, Nha Trang
(058) 3515 151 – 3814 444
Taxi V20
Cty Tân Hoàng Minh, Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang
(058) 3882 020
BIỂU ĐỒ CHẠY XE VÀ GIÁ VÉ CÁC TUYẾN XE BUÝT NỘI THỊ NHA TRANG
1. Biểu đồ, lộ trình chạy xe:
Tuyến số 1:
- Có 31 điểm dừng, nhà chờ, chiều dài: 18 km.
- Thời gian mở tuyến: 5 giờ 30, đóng tuyến: 18 giờ 30.
- Tần suất chạy bình quân: 15 phút/lượt.
- Lộ trình: UBND Phường Vĩnh Trường (Bình Tân) - Võ Thị Sáu – Tô Hiệu – Trường Sơn – Phước Long -Lê Hồng Phong – Mã Vòng – Đường 23 tháng 10 – Quốc lộ 1A – Tỉnh lộ 2 – Trạm xe Buýt Thành.
Tuyến số 2:
- Có 27 điểm dừng, nhà chờ, chiều dài: 18 km.
- Thời gian mở tuyến: 5 giờ 10, đóng tuyến: 18 giờ 35.
- Tần suất chạy bình quân: 12 phút/lượt.
- Lộ trình: Trạm xe Buýt Bình Tân – Tô Hiệu – Trần Phú – Trần Quang khải – Hùng Vương – Lê Thánh Tôn – Đinh Tiên Hoàng – Quang Trung – Trần Quý Cáp – Mã Vòng – Đường 23/10 – Quốc lộ 1A – Tỉnh lộ 2 – Trạm xe Buýt Thành.
Tuyến số 3:
- Có 18 điểm dừng, nhà chờ; chiều dài: 15 km.
- Thời gian mở tuyến: 5 giờ 45, đóng tuyến: 18 giờ 50.
- Tần suất chạy xe bình quân: 18 phút/lượt.
- Lộ trình: Chợ Đầm (số 01 Phan Bội Châu) - Ngô Quyền - Pastuer - Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai - Vân Đồn - Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành – Chợ chiều.
Tuyến số 4:
- Có 22 điểm dừng, nhà chờ; Chiều dài: 13 km.
- Thời gian mở tuyến: 5 giờ 35, đóng tuyến: 19 giờ 00.
- Tần suất chạy bình quân: 15 phút/lượt.
- Lộ trình: Nguyễn Bặc – Phạm Văn Đồng – Tháp Bà – Đường 2/4 – Quang Trung – Lý Thánh Tôn – Ngã Sáu – Lê Thánh Tôn – Nguyễn Thiện Thuật – Trần Quang Khải – Trần Phú – Cầu Đá – Cảng Vinpearl.
Tuyến số 5:
- Có 20 điểm dừng, nhà chờ; Chiều dài: 12 km.
- Thời gian mở tuyến: 5 giờ 20, đóng tuyến: 19 giờ 15.
- Tần suất chạy bình quân: 13 phút/lượt.
- Lộ trình: Bắc Cầu Trần Phú – Nguyễn Bỉnh Khiêm – Ngô Quyền – Phan Chu Trinh ( Lượt về: Hoàng Văn Thụ - Lê Lợi ) – Hoàng Hoa Thám – Nguyễn Chánh – Lê Thánh Tôn (Lượt về: Đinh Tiên Hoàng) – Tô Hiến Thành – Nguyễn Thị Minh Khai – Trần Phú – Dã Tượng – Võ Thị Sáu – Phước Long – Lê Hồng Phong – Nguyễn Tất Thành – Cầu Bình Tân – Hòn Rớ 1.
Tuyến số 6:
- Có 21 điểm dừng, nhà chờ. Chiều dài: 12 km.
- Thời gian mở tuyến: 4 giờ 40, đóng tuyến: 19 giờ 00.
- Tần suất chạy bình quân: 20 phút/lượt.
- Lộ trình: Bến xe Phía Nam – Đường 23/10 – Mã Vòng – Yersin – Quang Trung– Đường 2/4 – Bến xe phía Bắc – Nguyễn Xiển – Trường Mẫu Giáo TW2 – Nhà máy sợi – Quốc Lộ 1A – Chợ Lương Sơn.
2. Giá vé:
- Vé 4.000 đ cho các tuyến trên 15 km (tuyến số 1, 2).
- Vé 3.000 đ cho các tuyến từ 15 km trở xuống (tuyến số 3, 4, 5, 6).