Các cửa khẩu Quốc tế Việt Nam
(Tính đến ngày 01 tháng 9 năm 2007)
A- Cửa khẩu đường hàng không
TT Tên sân bay quốc tế Tỉnh/Thành phố
1 Nội Bài TP. Hà Nội
2 Tân Sơn Nhất TP. Hồ Chí Minh
3 Đà Nẵng TP. Đà Nẵng
4 Gia Lâm TP. Hà Nội
5 Cát Bi TP. Hải Phòng
6 Phú Bài Tỉnh Thừa Thiên Huế
7 Điện Biên Tỉnh Điện Biên
B- Cửa khẩu đường bộ - đường sắt
I- Các cặp cửa khẩu biên giới Việt Nam - Trung Quốc
TT Tên cửa khẩu Việt Nam Tên cửa khẩu Trung Quốc
1 1- Móng Cái (Quảng Ninh) - Đông Hưng (Quảng Tây)
2 2- Hữu Nghị (Lạng Sơn) - Hữu Nghị Quan (Quảng Tây)
3 3- Đồng Đăng (Lạng Sơn) - Bằng Tường (Quảng Tây)
4 4- Lào Cai (Lào Cai) - Hà Khẩu (Vân Nam)
5 5- Thanh Thuỷ (Hà Giang) - Thiên Bảo (Vân Nam)
II- Các cặp cửa khẩu biên giới Việt Nam - Lào
TT Tên cửa khẩu Việt Nam - Tên cửa khẩu Lào
1 Tây Trang (Điện Biên) - Xốp Hùm (Phong Xa Lỳ)
2 Na Mèo (Thanh Hoá) - Bản Lơi (Hủa Phăn)
3 Nặm Cắn (Nghệ An) - Nậm Căn (Xiêng Khoảng)
4 Cầu Treo ( Hà Tĩnh) - Na Pe (Bô Ly Khăm Xay)
5 Cha Lo (Quảng Bình) - Thông Khàm (Khăm Muộn)
6 Lao Bảo (Quảng Trị) - Huội Ka Ky (Xa Va Na Khet)
7 Bờ Y (Kon Tum) - Giàng Giơn (At ta pu)
III- Các cặp cửa khẩu biên giới Việt Nam - Cămpuchia
TT Tên cửa khẩu Việt Nam Tên cửa khẩu Cămpuchia
1 Mộc Bài (Tây Ninh) - Ba Vét (Xvay Riêng)
2 Xa Mát (Tây Ninh) - Tờ-Ra-Pang-Phơ-Lon (Công Pông Chàm)
3 Vĩnh Xương (An Giang) - Ca om Sno (Pray Veng)
4 Tịnh Biên (An Giang) - Phơ Nông Đơn (Kri Vông)
5 Thường Phước (Đồng Tháp) - Coc Rô Ca (Pray Veng )
6 Dinh Bà (Đồng Tháp) - Bon Tia Chăkcrây (Pray Veng)
7 Hoa Lư (Bình Phước) - XNun (Cro Chê )
8 Lệ Thanh (Gia Rai) - An Đông Pếch (Ratanakiri)
9 Hà Tiên (Kiên Giang) - Lóc (CămPôt)