Hội du lịch Việt Nam

Chợ du lịch => Rao vặt => Tác giả chủ đề:: Dao Cham vào Tháng Hai 08, 2018, 02:45:41 PM

Tiêu đề: 40 thuật ngữ tiếng anh thương mại quốc tế thường dùng
Gửi bởi: Dao Cham vào Tháng Hai 08, 2018, 02:45:41 PM
Trong các giao dịch thương mại, bạn có thể phải sử dụng các câu châm ngôn bằng tiếng anh ý nghĩa (http://geography-vnu.edu.vn/cham-ngon-tieng-anh) để giao tiếp đơn giản hơn. Tuy nhiên, với các doanh nghiệp có quan hệ hợp tác kinh doanh với các đối tác nước ngoài, bạn cần sử dụng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu (http://ebooks.edu.vn/tieng-anh-xuat-nhap-khau) phù hợp với ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng các từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế để tiếp tốt hơn.
1.      ATMs Automatic Teller Machine: máy rút tiền tự động
2.      BACS : dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
3.      CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động
4.      EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
5.      IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
6.      PIN Personal Identification Number
7.      SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
8.      GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
9.      BGC : ghi có qua hệ thống GIRO
10. Magnetic (adj) : từ tính
11. Magnetic Stripe : dải băng từ
12. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà
13. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)
14. Clear (v) : thanh toán bù trừ
15. Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ
16. Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừ
17. Honour (v) : chấp nhận thanh toán
18. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”
19. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
20. Present (v) : xuất trình, nộp
21. Outcome (n) : kết quả
22. Debt (n.) : khoản nợ
23. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
24. Debit balance : số dư nợ
25. Direct debit : ghi nợ trực tiếp
26. Deposit money : tiền gửi
27. Give credit : cấp tín dụng
28. Illegible (adj) : không đọc được
29. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
30. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
31. Banker (n) : người của ngân hàng
32. Place of cash : nơi dùng tiền mặt
33. Obtain cash : rút tiền mặt
34. Cash point : điểm rút tiền mặt
35. Make payment : ra lệnh chi trả
36. Subtract (n) : trừ
37. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
38. Sort of card : loại thẻ
39. Plastic card (n) : thẻ nhựa
40. Charge card : thẻ thanh toán
41. Smart card (n) : thẻ thông minh
42. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
Với các từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế (http://ktvntd.edu.vn/tu-vung-tieng-anh/tu-vung-tieng-anh-thuong-mai.html) trên, bạn có thể áp dụng tốt khi giao tiếp với đối tác, đặc biệt là trong giao dịch thanh toán. Bạn hãy vận dụng thật tốt nhé!
Mobile View