Hội du lịch Việt Nam

Bài viết mới

Trang: [1] 2 3 ... 10
1
Rao vặt / Hướng dẫn tham gia cổng game Go88
« Bài mới Gửi bởi Go88chinhchu vào Hôm nay lúc 01:04:54 PM »
Hướng dẫn tham gia cổng game Go88
Dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết các thủ tục đăng ký/đăng nhập, nạp tiền/rút tiền tại nhà game Go88 để hội viên mới nắm rõ:

Đăng ký tài khoản và đăng nhập
Anh em chỉ mất ít phút để có thể thực hiện các thủ tục tạo tài khoản cũng nhập đăng nhập vào cổng game Go88 tham gia cá cược:

Về đăng ký tài khoản game Go88
Bước 1: Sau khi truy cập vào trang chủ trên website cổng game hoặc đã tải app, hội viên sẽ bấm vào mục Đăng ký phía bên trên menu.
Bước 2: Biểu mẫu đăng ký tài khoản của nhà game Go88 sẽ hiển ra, người chơi sẽ điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu trên biểu mẫu.
Bước 3: Bạn nên đọc lại dữ liệu vừa mới điền để hạn chế sai sót. Nếu cẩn thận hơn, anh em hãy bấm biểu tượng con mắt phía bên phải màn hình để thấy rõ mật khẩu mà bản thân đã nhập và lưu lại nếu cần.
Bước 4: Cuối cùng, người chơi sẽ nhấn vào mục Đăng ký để hoàn tất giao dịch tạo tài khoản Go88.
Bước 5: Hệ thống thông báo bạn đã đăng ký thành công, lúc này bạn hãy nhấn vào nút đăng nhập để chơi game.
go88vi.pro/
2
THỬ THÁCH 54 ĐIỀU TRONG 100 NGÀY ĐỂ TRỞ THÀNH PHIÊN BẢN HOÀN HẢO CỦA CHÍNH MÌNH

1. Lên kế hoạch chấm dứt tình trạng lộn xộn trong nhà kéo dài 100 ngày với các nhóm công việc gồm những thứ mà bạn dự định sẽ giải quyết mỗi ngày trong giai đoạn đó. Chẳng hạn:
- Ngày thứ 1: Sắp xếp lại sách báo, tạp chí
- Ngày thứ 2: Sắp xếp lại sách
- Ngày thứ 3: Sắp xếp lại dụng cụ làm bếp

2. Luôn tâm niệm: Có một vị trí nhất định cho mọi thứ và mọi thứ ở đúng vị trí của chúng. Trong 100 ngày sắp tới hãy tuân theo 4 quy tắc sau để giữ cho ngôi nhà của bạn luôn được ngăn nắp:
- Nếu lấy ra thứ gì, trả về vị trí cũ
- Nếu mở thứ gì, đóng lại
- Nếu thả thứ gì xuống, nhặt lên
- Nếu cởi quần áo ra, treo chúng lên móc

3. Đi quanh nhà và tìm ra 100 món đồ bạn thường xuyên mặc kệ để cho chúng hư hỏng và sửa mỗi ngày một thứ. Ví dụ:
- Một bóng đèn cháy cần được thay
- Một chiếc cúc áo bị rơi mất trên chiếc áo sơ mi ưa thích
- Các hộp nhựa thức ăn thường rơi ra ngoài khi bạn mở tủ bếp

HẠNH PHÚC

4. Nghe theo lời khuyên tích cực của các nhà tâm lý học và viết ra 5 đến 10 điều mà bạn cảm thấy biết ơn mỗi ngày.

5. Liệt kê một danh sách 20 điều nhỏ mà bạn thích làm nhất và chắc chắn rằng bạn đang thực hiện ít nhất một điều mỗi ngày trong 100 ngày sắp tới. Danh sách của bạn có thể là:
- Ăn trưa ngoài trời
- Nói chuyện với bạn bè
- Đọc cuốn tiểu thuyết của tác giả yêu thích

6. Giữ một bản ghi chép về những "cuộc nói chuyện" với chính mình, cả tiêu cực lẫn tích cực trong vòng 10 ngày. Hãy cố gắng càng cụ thể càng tốt:
- Bao nhiêu lần trong ngày bạn cảm thấy đã chiến thắng chính mình?
- Bạn có cảm giác không xứng đáng hay không?
- Bạn có thường xuyên suy nghĩ về những chỉ trích của người khác?
- Có bao nhiêu suy nghĩ tích cực nảy sinh trong đầu bạn mỗi ngày?
Ngoài ra, hãy ghi lại những cảm xúc đi kèm với các suy nghĩ. Sau đó, trong 90 ngày tiếp theo hãy bắt đầu thay đổi cảm xúc của bản thân theo hướng tích cực và thử thay đổi cách "nói chuyện" với bản thân dưới góc nhìn khác.

7. Hãy cười cho thật đã – ít nhất một lần mỗi ngày: đọc truyện cười, xem một bộ phim tâm lý hài, hoặc tán nhảm với lũ bạn thân.

PHÁT TRIỂN BẢN THÂN

8. Chọn một cuốn sách đòi hỏi bạn phải đầu tư sự nỗ lực và tập trung, đọc mỗi ngày một chút và như thế đọc đến hết trong 100 ngày.

9. Giữ tư tưởng luôn học hỏi ít nhất một điều gì đó mới mẻ mỗi ngày: có thể là tên một loài hoa, một thủ đô hay một đất nước xa xôi nào đó… Và nếu đã đến giờ đi ngủ rồi mà bạn vẫn chưa học điều gì vào ngày hôm đó, hãy mang từ điển ra và học từ vựng mới.

10. Ngừng việc kêu ca than vãn. Những cuộc nói chuyện tiêu cực làm phát sinh những suy nghĩ tiêu cực; những suy nghĩ tiêu cực sẽ dẫn đến những kết quả tiêu cực. Trong 100 ngày sắp tới, bất cứ khi nào bạn cảm thấy mình sắp sửa lên tiếng kêu ca phàn nàn, hãy lập tức ngăn bản thân lại.

11. Đặt chuông báo thức sớm hơn một phút mỗi ngày trong 100 ngày tới. Hãy chắc chắn là bạn sẽ bật dậy khỏi giường ngay khi chuông báo thức reo. Chỉ sau 100 ngày, bạn sẽ sớm nhận ra mỗi sáng bạn thức dậy sớm hơn 1 tiếng 40 phút so với hiện tại.

12. Viết bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu bạn vào mỗi buổi sáng. Đây là cách làm do Julia Cameron giới thiệu và được đặt tên là Morning Pages. Hãy nhớ là viết tay nhé. Việc làm này sẽ giúp cảm hứng luôn tuôn chảy trong bạn.

13. Luôn luôn tự nhắc nhở, động viên bản thân bằng những suy nghĩ, lời nói và hình ảnh phù hợp nhất với mẫu người mà bạn muốn trở thành, những gì bạn muốn có và những điều bạn muốn đạt được.

TÀI CHÍNH

14. Phác thảo một kế hoạch chi tiêu hợp lý. Theo dõi chi tiết đến từng đồng trong 100 ngày tới và hãy đảm bảo rằng bạn đang theo sát kế hoạch đã đề ra.

15. Áp dụng những mẹo tiết kiệm phù hợp và hiệu quả một cách triệt để cho 100 ngày tới. Sau đây là một vài mẹo khả thi:
- Mua hàng tạp hóa bằng tiền mặt và tính toán trên sổ chi tiêu thay vì dùng thẻ tín dụng.
- Kiểm kê các đồ dùng còn dư trong nhà để tránh mua lặp các mặt hàng khi đi mua sắm.
- Chia nhỏ ngân quỹ cho từng khoản mục.
- Dành 24h suy nghĩ để xác nhận lại xem liệu bạn có thực sự cần một thứ gì mới hay không.
- Tập hợp nhiều việc lặt vặt và giải quyết chúng trong cùng một chuyến đi để tiết kiệm xăng.
Hãy ghi chép lại và theo dõi xem bạn đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền sau 100 ngày áp dụng những mẹo nhỏ này.

16. Khi chi trả bằng tiền mặt, giữ lại tiền thừa rồi cho vào một chiếc lọ. Hãy xem thử bạn có thể tích lũy được tất cả bao nhiêu tiền trong 100 ngày đó.

17. Đừng mua bất kỳ thứ gì mà bạn thấy không hoàn toàn cần thiết trong 100 ngày. Thay vào đó, sử dụng món tiền bạn đã tiết kiệm được nhờ không mua sắm vật dụng không thiết vào một trong những hoạt động sau:
- Giải quyết bớt các khoản nợ, nếu như vẫn còn nợ nần
- Tích lũy chúng thành quỹ khẩn cấp của bạn trong 6 tháng tới
- Bắt đầu lập một quỹ tiền riêng dành cho việc đầu tư

QUẢN LÝ THỜI GIAN

18. Luôn mang theo mình một cuốn sổ tay nhắc nhở. Ghi chép lại mọi thứ thay vì ghi nhớ bằng đầu. Bạn có thể dễ dàng tìm lại chúng và quyết định sẽ làm gì sau đó. Ví dụ:
- Ý tưởng mới
- Những cuộc hẹn
- Danh sách những việc phải làm

19. Theo dõi cách bạn sử dụng quỹ thời gian của mình trong vòng 5 ngày. Rồi sử dụng thông tin bạn đã thu thập được để tạo một kế hoạch về "ngân sách" thời gian: tỷ lệ gian mà bạn muốn dành cho mỗi hoạt động mình thường xuyên tham gia. Ví dụ:
- Di chuyển, đi lại.
- Làm việc nhà.
- Giải trí.
- Các hoạt động tạo thu nhập.
Lưu ý: Đảm bảo bản thân bạn luôn theo sát kế hoạch phân bổ quỹ thời gian của bạn đã đề ra trong 95 ngày còn lại.

20. Xác định một hoạt động kém quan trọng mà bạn có thể ngừng thực hiện trong 100 ngày tới; thay vào đó hãy dành thời gian cho những việc cần ưu tiên hơn.

21. Tìm ra 5 điều thường làm bạn lãng phí thời gian của mình, sau đó tự đặt ra giới hạn thời gian bạn dành cho những hoạt động như vậy mỗi ngày, trong 100 ngày tới. Ví dụ:
- Xem TV không quá nửa tiếng một ngày.
- Dành không quá nửa tiếng mỗi ngày sử dụng Facebook, Instagram hay Twitter...
- Chơi game không quá 20 phút mỗi ngày.

22. Ngừng làm nhiều việc cùng một lúc; thay vào đó chỉ tập trung làm duy nhất một việc vào một thời điểm, không để bản thân bị phân tán sang việc khác.

23. Lên kế hoạch cho mọi hoạt động của ngày hôm sau vào tối hôm trước.

24. Ưu tiên làm những việc quan trọng nhất trong danh sách to-do trước khi làm bất cứ việc gì khác.

25. Bất kỳ khi nào bạn chuyển sang một hoạt động mới trong ngày, hãy dừng lại 1 phút và tự hỏi: "Liệu đây có phải phương án tốt nhất, xứng đáng để mình dành thời gian thực hiện hay không?".

SỨC KHỎE

26. Nếu bạn giảm đi 175 calo nạp vào cơ thể mỗi ngày, bạn sẽ có thể giảm được 2kg cân nặng sau 100 ngày.

27. Ăn ba phần rau củ mỗi ngày.

28. Ăn ba phần trái cây mỗi ngày.

29. Kiên quyết nói không với bánh kem, pizza, khoai tây chiên, nước ngọt có ga, trà sữa, và những loại thức ăn không lành mạnh khác.

30. Ăn bằng một cái bát bé hơn, điều đó giúp bạn kiểm soát tốt hơn khẩu phần ăn của mình.

31. Uống nước ép 100% từ trái cây tự nhiên thay vì các loại chứa thêm đường và chất bảo bảo quản.

32. Viết ra một danh sách 10 loại bữa sáng vừa tốt cho sức khỏe vừa dễ dàng chuẩn bị.

33. Viết ra một danh sách 20 cách chế biến bữa ăn tốt cho sức khỏe và chuẩn bị nhanh gọn để áp dụng cho các bữa trưa và bữa tối.

34. Viết ra một danh sách 10 loại thức ăn nhẹ lành mạnh và dễ áp dụng.

35. Sử dụng danh sách các bữa sáng, trưa, tối lành mạnh để lên kế hoạch cho các bữa ăn trong nhiều tuần sau này. Hãy thực hiện kế hoạch trong 14 tuần tiếp theo.

36. Giữ một bản nhật ký ăn uống. Việc này giúp bạn có thể xác định được khi nào thì bạn đi lệch hướng ra khỏi menu đã lên kế hoạch của mình và cụ thể thì bạn đã nạp nhiều calo vào cơ thể mình như thế nào.

37. Dành ít nhất 20 phút mỗi ngày cho việc luyện tập thể dục thể thao.

38. Cài ứng dụng đếm bước chân cho điện thoại thông minh và đi bộ 10000 bước mỗi ngày.

39. Thiết lập một biểu đồ cân nặng và treo nó trong phòng tắm. Vào mỗi tuần trong 14 tuần tới, hãy theo dõi những tiêu chí sau đây:
- Cân nặng của bạn.
- Tỷ lệ phần trăm mỡ trong cơ thể.
- Vòng eo của bạn.

40. Đặt giờ hẹn cho đồng hồ mỗi tiếng reo một lần hoặc thiết lập lời nhắc nhở trên máy tính của bạn để đảm bảo bạn uống nước liên tục và đều đặn xuyên suốt cả ngày.

41. Tập thói quen ngồi thiền định, điều hòa nhịp thở để làm dịu tâm trí của bạn.

CÁC MỐI QUAN HỆ

42. Tích cực tìm kiếm những điều tuyệt vời, tốt đẹp từ người yêu hay bạn đời của bạn.

43. Xác định ba việc mà bạn sẽ thực hiện mỗi ngày trong 100 ngày tới để củng cố cho mối quan hệ của mình. Ví dụ:
- Nói "Anh yêu em/Em yêu anh" và "Chúc một ngày vui vẻ" với nửa kia của bạn mỗi ngày
- Ôm chặt nửa kia ngay khi hai bạn gặp nhau.
- Nắm tay khi đi bộ và trò chuyện cùng nhau mỗi ngày.

44. Kết nối với những người bạn mới mỗi ngày trong 100 ngày tới, dù là chào hỏi người hàng xóm hay để lại comment trên một blog mà bạn thường đọc nhưng chưa từng để lại bình luận nào.

45. Luôn sẵn sàng kết nối với những người bạn ngưỡng mộ, tôn trọng và mong muốn được trở thành.

46. Bất kỳ khi nào có ai đó nói ra những lời khiến bạn buồn, hãy dành ít nhất 30 giây để suy nghĩ kỹ trước khi đáp lại, đừng để sự nóng nảy làm bạn mất đi bình tĩnh của bản thân mình.

47. Đừng bao giờ đánh giá người khác khi bạn chưa được nghe hết trọn vẹn câu chuyện từ cả hai phía.

48. Làm điều gì đó tốt đẹp cho những người xung quanh, cho dù chúng chỉ là những điều nhỏ bé.

49. Luôn sẵn sàng trao tặng những lời khen và sự công nhận cho bất cứ ai xứng đáng nhận được điều đó.

50. Học cách tích cực lắng nghe. Luôn tập trung vào những điều họ đang nói thay vì suy nghĩ những gì bạn định nói.

51. Học cách cảm thông cho người khác. Nếu bạn không đồng tình với ai đó, hãy một lần thử nhìn thế giới từ quan điểm của họ; đặt bản thân vào vị trí của họ.

52. Tập trung sống cuộc đời của mình và đừng bao giờ so sánh bản thân mình với cuộc đời của bất-kỳ-ai-khác.

53. Tìm cách giải thích hợp lý tốt nhất có thể cho các hành động của những người khác.

54. Luôn luôn nhắc nhở bản thân bạn rằng mỗi người đều đang cố gắng làm những điều tốt nhất mà họ có thể đạt được.

Nguồn: ST

3
Du lịch Việt Nam qua ảnh / Đố các bạn biết đây là nàng gì?
« Bài mới Gửi bởi booktrip.me vào Hôm nay lúc 10:15:22 AM »
Nàng Tiên ở Mộc Châu đây chứ đâu 🧚‍♀️
Thác Nàng Tiên thuộc địa phận bản Nà Chá xã Chiềng Khoa, cách trung tâm huyện Vân Hồ chừng 7km. Thác nằm ẩn mình giữa cánh rừng nguyên sinh hoang sơ, bình dị. Nước từ trên tầng thác cao đổ xuống tạo ra những con suối nhỏ xanh màu ngọc bích, nhìn mát mắt dữ lắm.
Xách balo lên và đi ngay thôi nàoooo💞



4
Rao vặt / Sử dụng máy lạnh có làm hóa đơn tiền điện tăng cao?
« Bài mới Gửi bởi vanvan6293 vào Hôm nay lúc 07:56:06 AM »
Sử dụng máy lạnh có làm hóa đơn tiền điện tăng cao?

 

1. Một số lý do khiến tiền điện tăng cao khi lắp máy lạnh
1.1. Lắp đặt máy lạnh ở góc tường
Nhiều gia đình có suy nghĩ sai lầm là lắp máy lạnh ở góc tường sẽ giúp nhanh chóng giảm nhiệt độ và tạo không khí thoáng mát cho căn phòng. Hãy bỏ ngay ý nghĩ này khi còn kịp. Vì khi lắp đặt máy lạnh ở góc tường nóng sẽ khiến máy vận hành quá tải, lại tốn điện gấp 2.

1.2. Lắp đặt máy lạnh quá cũ
Để tiết kiệm chi phí mà nhiều gia đình đã chọn mua máy lạnh cũ. Mặc dù, dùng máy lạnh cũ chi phí mua có thể sẽ rẻ hơn so với mua máy mới, nhưng tiền điện hằng háng phải trả lại cao hơn gấp nhiều lần. Do hiệu suất làm mát của máy cũ không cao, động cơ yếu, không những thế bạn còn phải tốn thêm chi phi phát sinh khác để bảo trì, sửa chữa do máy đã quá cũ và quá hạn sử dụng.

 

Đại lý Thiên Ngân Phát bán và lắp máy lạnh chuyên nghiệp

Thi công công trình máy lạnh cassette inverter Daikin

 

1.3. Đặt cục nóng ở nơi có ánh nắng trực tiếp chiếu vào
Một trong những sai lầm tiếp theo mà nhiều gia đình thường làm, lắp máy lạnh trên bức tường nóng và đặt cục nóng ở nơi có ánh nắng trực tiếp chiếu vào. Lắp đặt máy lạnh ở những vị trí này sẽ khiến máy nhanh hỏng, tuổi thọ giảm, còn hóa đơn tiền điện thì tăng theo cấp số nhân.

1.4. Lắp đặt một máy lạnh cho cả 2 phòng
Tình trạng này cũng xảy ra ở nhiều hộ gia đình, bởi mọi thường nghĩ theo hướng, hai phòng có diện tích nhỏ, nếu lắp đặt một máy lạnh ở giữa 2 thì sẽ không cần mua 2 máy cùng một lúc, tiết kiệm được tiền mua mới, công lắp đặt và tiền điện. Đây là quan niệm hoàn toàn sai lầm, nếu dùng một máy lạnh cho 2 phòng thì quá trình làm mát sẽ chậm lại, lượng điện năng tiêu thụ sẽ tăng lên.

Bởi vì máy lạnh thổi luồng không khí mát từ dàn lạnh ra bên ngoài bằng các cánh quạt. Khi lắp máy lạnh ở giữa 2 phòng như thế, khiến phần gió thổi từ cánh quạt sẽ bị cản khá nhiều bởi bức tường ngăn cách, dẫn đến lãng phí luồng gió lạnh.

1.5. Máy lạnh có công suất không thích hợp với phòng
Trước khi quyết định mua bạn cần kiểm tra diện tích phòng để chọn máy lạnh có công suất hoạt động phù hợp với diện tích và nhu cầu sử dụng của gia đình. Bạn nên chọn máy có công suất lớn hơn diện tích một ít, khi đó quá trình làm lạnh diễn ra nhanh chóng và nhiệt độ lạnh đạt đến mức cài đặc thì máy nén sẽ tự động kích hoạt để tiết kiệm điện, đồng thời máy cũng có nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn.

 

Máy lạnh giấu trần hay còn gọi là âm trần ống gió

Công trình máy lạnh giấu trần Daikin

 

Không mua máy lạnh có công suất vừa đủ hoặc nhỏ hơn so với diện tích phòng để tránh máy vận hành quá tải và liên tục, vừa tốn điện, vừa giảm tuổi thọ.

Không nên mua máy có công suất quá lớn so với diện tích phòng, không những gây lãng phí tiền mua máy mà còn không sử dụng hết công suất hoạt động.

2. Cách sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả và hợp lý
Mùa nắng nóng, các thiết bị làm mát gia tăng cả về số lượng và thời gian sử dụng trong ngày. Trong đó có ba thiết bị có công suất lớn như hệ thống máy lạnh (chiếm hơn 60% tiền điện), quạt và quạt hơi nước.

Để tiết kiệm điện trong mùa nắng nóng, giải pháp đặt ra là cần sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả và hợp lý. Trong đó, cần đặc biệt lưu ý cách sử dụng hệ thống máy lạnh.

Người dân chọn máy lạnh có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng, máy lạnh có công nghệ tiết kiệm điện, dán nhãn tiết kiệm điện 5 sao, gắn máy lạnh đúng kỹ thuật. Trường hợp không sử dụng máy lạnh nên tắt nguồn điện. Khi ra khỏi phòng chỉ khoảng 30 phút thì không nên tắt máy bởi khi khởi động lại máy sẽ tiêu hao năng lượng điện nhiều hơn.

Nhiệt độ máy lạnh luôn để ở mức 26 độ C trở lên, nếu cài nền nhiệt quá thấp sẽ gây tiêu hao điện quá lớn.

3. Những mẫu máy lạnh nổi tiếng về tiết kiệm điện
 

Liên hệ Thiên Ngân Phát để được tư vấn và báo giá lắp đặt máy lạnh

Máy lạnh âm trần inverter - công nghệ tiết kiệm điện

 

Máy Lạnh Âm Trần Samsung AC100TN4PKC/EA-Inverter-Gas R410a
Mã sản phẩm: AC100TN4PKC/EA
Thương hiệu: MÁY LẠNH SAMSUNG
Giá: Liên hệ
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hãng máy lạnh: Samsung
Bảo hành: 2 năm
Công suất: 4.0HP

Máy Lạnh Âm Trần LG ZTNQ36GYLA0- Inverter- Gas R32 - 360 độ
Mã sản phẩm: ZTNQ36GYLA0
Thương hiệu: MÁY LẠNH LG
Giá: Liên hệ
Xuất xứ: Thái Lan-Hàn Quốc
Hãng máy lạnh: LG
Bảo hành: 1 năm
Công suất: 4.0HP

Máy lạnh giấu trần Daikin FBA100BVMA9/RZF100CVM inverter gas R32
Mã sản phẩm: FBA100BVMA9/RZF100CVM
Thương hiệu: MÁY LẠNH DAIKIN
Giá: 41.050.000đ
Xuất xứ: Dàn lạnh Việt Nam - Dàn nóng Thái Lan
Hãng máy lạnh: DAIKIN
Bảo hành: 01 năm thiết bị, 05 năm máy nén
Công suất: 4.0HP

Máy Lạnh Tủ Đứng Panasonic S-43PB3H5/U-43PSB3H5-Inverter Gas R410A
Mã sản phẩm: S-43PB3H5/U-43PSB3H5
Thương hiệu: MÁY LẠNH PANASONIC
Giá: Liên hệ
Xuất xứ: Malaysia
Hãng máy lạnh: Panasonic
Bảo hành: 1 năm
Công suất: 5.0HP

4. Đại lý điện lạnh Thiên Ngân Phát chuyên bán và lắp máy lạnh giá cạnh tranh
Để có thêm những thông tin chi tiết về giá và chi phí lắp đặt các dòng máy lạnh: máy lạnh treo tường, máy lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng, máy lạnh giấu trần, máy lạnh Multi,....bạn có thể liên hệ Thiên Ngân Phát, chúng tôi sẽ báo giá nhanh nhất qua Hotline hoặc Zalo được đăng ký bởi SĐT: 0909.333.162. Riêng vấn đề thắc mắc về mặt Kỹ thuật, vui lòng gọi: 0901.975.133.

Mua hàng tại Điện lạnh Thiên Ngân Phát bạn sẽ được đảm bảo về quyền lợi như: bảo hành chính hãng, giao hàng đúng tiến độ, hàng mới 100%, có đầy đủ chứng từ xuất xứ,.... Đặc biệt hơn, giá cả vô cùng hợp lý và luôn luôn hỗ trợ giá tốt nhất cho đơn hàng số lượng từ 5 bộ trở lên. Hãy nhanh tay liên hệ cho Thiên Ngân Phát bạn nhé!

 

CÔNG TY TNHH TM DV THIÊN NGÂN PHÁT

Hotline hoặc Zalo (24/7): 0909 333 162  Ms Hà

Khảo sát lắp đặt: 0901 975 133 Mr Trung

Tel: (028) 66 789 516 -  (028) 66 764 052 - (028) 66 789 520

Website: maylanhdaikin.vn

Website: maylanhthiennganphat.com

Địa chỉ: 567/49 Nguyễn Ảnh Thủ, KP.4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
5
Góc vợ chồng / NGHỊCH LÝ KHÔNG THỂ "NGƯỢC ĐỜI" HƠN CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
« Bài mới Gửi bởi dumien vào Hôm qua lúc 02:14:49 PM »
NGHỊCH LÝ KHÔNG THỂ "NGƯỢC ĐỜI" HƠN CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI

1. Cần nhà hơn là tổ ấm
Người Việt chúng ta với tâm lý “an cư lạc nghiệp” nên luôn muốn sở hữu một căn nhà. Vì vậy, ai cũng phấn đấu kiếm tiền tậu được ngôi nhà mơ ước. Có người vay nợ để mua cho được căn nhà rồi ráng làm lụng kiếm tiền trả dần.
Có nhà rồi, chúng ta vẫn dành phần lớn thời gian ở ngoài đường chứ không phải ở nhà. Chúng ta vẫn tiếp tục ra đường “cày bừa” vất vả ngoài đường để có thể đổi nhà khác to hơn, mua sắm cho nhà nhiều vật dụng tiện nghi hơn. Lẽ nào chúng ta cần một “căn nhà” hơn là một “tổ ấm”?

2. Đẻ con cho người giúp việc
Vợ chồng ở với nhau chỉ mong có đứa con cho vui cửa vui nhà. Cặp vợ chồng nào chẳng may vô sinh hiếm muộn thì quáng quàng đi bác sĩ Đông Tây đủ thể loại mong kiếm được mụn con. Trông mong vậy nhưng đến khi có con, chúng ta mặc nhiên giao con của mình cho người giúp việc trông nom, chăm sóc.
Việc dạy dỗ con cái cũng khoán luôn cho người giúp việc. Còn chúng ta – những người đã sinh ra những đứa trẻ thiên thần ấy thì mải mê đi làm kiếm tiền. Mỗi ngày gặp con chưa được 1, 2 tiếng đồng hồ. Vậy, chúng ta đẻ con để người giúp việc có được niềm vui nâng niu ẵm bồng chớ đâu phải cho ta?

3. Người nghèo sang hơn người giàu
Chúng ta ở thành phố, mức sống cao, thu nhập cao nhưng mấy khi chúng ta sắm được cho cha mẹ ở quê những thứ tốt nhất. Hầu hết những gì chúng ta gửi về nông thôn là những thứ đồ cũ chúng ta không xài nữa, đã hư hỏng hoặc không hợp thời.
Ngược lại, những người “nghèo khó” ở nông thôn luôn chọn những thứ tốt nhất gửi lên cho người thành phố. Con gà béo nhất, buồng chuối to nhất, trái mít ngọt nhất… Chẳng phải dân nhà quê “chơi sang” hơn người thành phố sao?

4. Kiếm tiền mua sức khỏe
Chúng ta muốn kiếm thật nhiều tiền, vì thế chúng ta phải làm việc thật nhiều. Làm ngày không đủ tranh thủ làm đêm, tuần làm 40 giờ không đủ tranh thủ thêm cuối tuần. Hậu quả là cơ thể không một phút nghỉ ngơi khiến cho mắt mờ chân run, đầu óc mụ mị, lục phủ ngũ tạng rệu rã… phải vào bệnh viện.
Lúc đó, bao nhiêu tiền do làm lụng vất vả mà có lại đưa hết cho thầy thuốc để mua sức khoẻ. Liệu có mua được không?

5. Thế giới ảo “thực” hơn thế giới thực
Công nghệ càng phát triển, chúng ta càng kết nối được nhiều người, khoảng cách địa lý không còn là vấn đề nữa. Ngồi một chỗ, chúng ta có thể trò chuyện với bạn bè khắp thế giới, kết nối mọi thông tin thông qua cái điện thoại bé xíu cầm trên tay. Nhiều quan hệ quá, nhiều thông tin quá nên chúng ta không còn thời gian cho quan hệ thật, đời sống thật nữa.

Bữa cơm gia đình mỗi người bưng một tô ăn với một cái điện thoại.
Gặp gỡ cà phê cũng mỗi người cầm một điện thoại hí hoáy chấm quẹt, thỉnh thoảng ngước lên nhìn nhau gượng gạo cười lấy lệ rồi lại cắm cúi chấm quẹt. Thế giới ảo hấp dẫn hơn thế giới thật mất rồi!
ST

6
Du lịch Mỹ. / Chicago - thành phố lớn thứ 3 của Hoa Kỳ
« Bài mới Gửi bởi dumien vào Hôm qua lúc 02:12:28 PM »
Chicago - thành phố lớn thứ 3 của Hoa Kỳ
Chicago, thành phố nằm bên bờ hồ Michigan, không chỉ là một trong những địa điểm quan trọng nhất của Hoa Kỳ mà còn là một trong những thành phố lớn nhất nước Mỹ. Với văn hóa đa dạng, kiến trúc độc đáo và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, Chicago thu hút hàng triệu du khách hàng năm từ khắp nơi trên thế giới.
Không chỉ là quê hương của những tòa nhà cao tầng nổi tiếng như Willis Tower và John Hancock Center, Chicago còn nổi tiếng với vẻ đẹp của các công viên lớn như Millennium Park và Grant Park. Các bảo tàng nổi tiếng như Art Institute of Chicago và Field Museum cũng là điểm đến không thể bỏ qua đối với những người yêu thích nghệ thuật và lịch sử.
Với văn hóa ẩm thực phong phú, Chicago còn được biết đến là nơi xuất phát của pizza Chicago-style và hot dog Chicago-style. Không chỉ vậy, thành phố này còn là nơi của những nhà hàng hàng đầu thế giới và các sự kiện ẩm thực lớn như Taste of Chicago, thu hút đông đảo du khách mỗi năm.
Nhưng không chỉ là những điểm đến văn hóa và ẩm thực, Chicago còn là trung tâm tài chính và kinh doanh quan trọng của Hoa Kỳ. Với một lịch sử dày đặc về công nghiệp và thương mại, thành phố này thu hút các doanh nhân và nhà đầu tư từ khắp nơi trên thế giới.
Chicago không một thành phố lớn mạnh mẽ về kinh tế, một địa điểm văn hóa và du lịch đáng đến. Với sự pha trộn giữa lịch sử, nghệ thuật, ẩm thực và sự đa dạng văn hóa, Chicago là một điểm đến không thể bỏ qua khi khám phá vẻ đẹp của Hoa Kỳ.

7
Góc vợ chồng / Một góc nhìn về quyển sách: Một thoáng ta rực rỡ giữa nhân gian
« Bài mới Gửi bởi lamgiang vào Tháng Năm 04, 2024, 12:52:37 PM »
Tôi không ngạc nhiên nếu có phụ huynh bức xúc khi biết con "phải" đọc "Một thoáng ta rực rỡ giữa nhân gian". Ở Mỹ phụ huynh cũng "lên đồng", họ không chỉ bức xúc và cấm giáo viên cho học sinh đọc một số đầu sách trong lớp - rất nhiều sách về tình dục và LGBT, họ còn bắt thư viện không được để một số đầu sách trên kệ, giấu tiệt khỏi học sinh.
Danh sách sách từng bị cấm ở một số trường, một số bang còn kỳ cục hơn, như Nhật ký Anne Frank từng bị cấm, Harry Potter cũng từng bị cấm.

Chỉ buồn là giữa việc tin vào niềm tin cá nhân và tin vào khoa học xã hội, tin vào những người nghiên cứu media, phụ huynh vẫn sẽ kiên định với niềm tin của họ. Nghiên cứu về ảnh hưởng của sách lên hành vi của trẻ rất khó và kết quả thường khó có sự đồng nhất, không chỉ bởi việc khó có thể rạch ròi correlation hay causation mà bởi vì cả những lỗi trong phương pháp nghiên cứu.

(Ước tính, khoảng 20% nghiên cứu thực hiện trên lứa tuổi teen sẽ bị rơi vào "mischievous bias bias" khi đối tượng nghiên cứu cố tình đưa ra những câu trả lời cực đoan hay sai sự thật để... cho vui).

Điều thú vị là nhiều phụ huynh cũng chấp nhận tình dục được đưa vào văn học theo nhiều lớp lang, theo kiểu "rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn" hay "trai du gối hạc khom khom cật", chứ không thích những thứ trần trụi, tả thực. Và chắc phần lớn phụ huynh cũng chấp nhận việc con họ đã xem phim người lớn từ sớm vì tò mò, chứ không chấp nhận việc ở độ tuổi 15-17 mà lại đọc "Một thoáng ta rực rỡ giữa nhân gian".

Cô giáo sẽ lại xin lỗi, phụ huynh sẽ tiếp tục gác cửa tâm hồn các con, lũ trẻ tuổi dậy thì vẫn sẽ lén lút xem phim người lớn hoặc đọc Lolita giữa đêm trên máy tính. Bố mẹ biết không? Biết chứ, nhưng khuất mắt trông coi; con có xem trọn một bộ phim người lớn mà bố mẹ không biết thì vẫn tốt hơn đọc một cuộn sách chỉ có 2 phân cảnh nói về tình dục và cả cuốn sách là những lời thơ rất đẹp. Học sinh cấp ba trong mắt bố mẹ vẫn là những đối tượng thụ động, đọc cả cuốn sách chỉ để đọng lại 2 khung cảnh trần trụi.

Một đứa trẻ chịu đọc hết cuốn sách này, có lẽ tâm hồn các em cũng đẹp lắm chứ bố mẹ à.
"The eye, alone in its socket, doesn't even know there's another one, just like it, an inch away, just as hungry, as empty....'

Nguồn: Sưu tầm

Quan điểm của các bạn như thế nào?
8
Tiếng Anh du lịch / Từ điển Anh - Việt cho phi công và tiếp viên hàng không
« Bài mới Gửi bởi lamgiang vào Tháng Năm 04, 2024, 11:49:39 AM »

A/C—aircraft
A/FD—airport/facility directory
A/G—air to ground
A/HA—altitude/height
AAF—Army Air Field
AAI —arrival aircraft interval
AAP—advanced automation program
AAR—airport acceptance rate
ABDIS—Automated Data Interchange System Service B
ABN—aerodrome beacon
ABV—above
ACAIS—air carrier activity information system
ACAS—aircraft collision avoidance system
ACC—area control center; Airports Consultants Council
ACCT—accounting records
ACCUM—accumulate
ACD—Automatic Call Distributor
ACDO—Air Carrier District Office
ACF—Area Control Facility
ACFO—Aircraft Certification Field Office
ACFT—aircraft
ACID—aircraft identification
ACI-NA—Airports Council International-North America
ACIP—airport capital improvement plan
ACLS—automatic carrier landing system
ACLT—actual landing time calculated
ACO—Office of Airports Compliance and Field Operations;
Aircraft Certification Office
ACR—air carrier
ACRP—Airport Cooperative Research Program
ACS—Airman Certification Standard
ACT—active, activated, or activity
ADA—air defense area
ADAP—Airport Development Aid Program
ADAS—AWOS data acquisition system
ADCCP—advanced data communications control procedure
ADDA—administrative data
ADF—automatic direction finding
ADI—automatic de-ice and inhibitor
Acronyms, Abbreviations, and
NOTAM Contractions
Appendix B
ADIN—AUTODIN service
ADIZ—air defense identification zone
ADJ—adjacent
ADL—aeronautical data-link
ADLY—arrival delay
ADO—airline dispatch office
ADP—automated data processing
ADS—automatic dependent surveillance
ADSIM —airfield delay simulation model
ADSY—administrative equipment systems
ADTN—Administrative Data Transmission Network
ADTN2000—Administrative Data Transmission Network
2000
ADVO—administrative voice
ADZD—advised
AEG—Aircraft Evaluation Group
AERA—automated en route air traffic control
AEX—automated execution
AF—airway facilities
AFB—Air Force Base
AFIS—automated flight inspection system
AFP—area flight plan
AFRES—Air Force Reserve Station
AFS—airways facilities sector
AFSFO—AFS field office
AFSFU—AFS field unit
AFSOU—AFS field office unit (standard is AFSFOU)
AFSS—automated flight service station
AFTN—Automated Fixed Telecommunications Network
AGIS—airports geographic information system
AGL—above ground level
AID—airport information desk
AIG—Airbus Industries Group
AIM—Airman’s Information Manual
AlP—airport improvement plan
AIRMET—Airmen’s Meteorological Information
AIRNET—Airport Network Simulation Model
AIS—aeronautical lnformation service
AlT—automated information transfer
ALP—airport layout plan
This is a list of common acronyms and abbreviations used in the aviation industry as well as NOTAM contractions. For
a more complete list of contractions used in aviation, see FAA Order JO 7340.2 (as amended). Additional information
regarding NOTAMs can be found at pilotweb.nas.faa.gov/PilotWeb/.B-2
ALS—approach light system
ALSFl—ALS with sequenced flashers I
ALSF2—ALS with sequenced flashers II
ALSIP—Approach Lighting System Improvement Plan
ALSTG—altimeter setting
ALT—altitude
ALTM—altimeter
ALTN—alternate
ALTNLY—alternately
ALTRV—altitude reservation
AMASS—airport movement area safety system
AMCC—ADF/ARTCC Maintenance Control Center
AMDT—amendment
AMGR—Airport Manager
AMOS—Automatic meteorological observing system
AMP—ARINC Message Processor; Airport Master Plan
AMVER—automated mutual assistance vessel rescue system
ANC—alternate network connectivity
ANCA—Airport Noise and Capacity Act
ANG—Air National Guard
ANGB—Air National Guard Base
ANMS—automated network monitoring system
ANSI—American National Standards Group
AOA—air operations area
AP—airport; acquisition plan
APCH—approach
APL—airport lights
APP—approach; approach control; Approach Control Office
APS—airport planning standard
AQAFO—Aeronautical Quality Assurance Field Office
ARAC—Army Radar Approach Control (AAF); Aviation
Rulemaking Advisory Committee
ARCTR—FAA Aeronautical Center or Academy
ARF—airport reservation function
ARFF—aircraft rescue and fire fighting
ARINC—Aeronautical Radio, Inc.
ARLNO—Airline Office
ARO—Airport Reservation Office
ARP—airport reference point
ARR—arrive; arrival
ARRA—American Recovery and Reinvestment Act of 2009
ARSA—airport service radar area
ARSR—air route surveillance radar
ARTCC—air route traffic control center
ARTS—automated radar terminal system
ASAS—aviation safety analysis system
ASC—AUTODIN switching center
ASCP—Aviation System Capacity Plan
ASD—aircraft situation display
ASDA—accelerate-stop distance available
ASLAR—aircraft surge launch and recovery
ASM—available seat mile
ASOS—automated surface observing system
ASP—arrival sequencing program
ASPH—asphalt
ASQP—airline service quality performance
ASR—airport surveillance radar
ASTA—airport surface traffic automation
ASV—airline schedule vendor
AT—air traffic
ATA—Air Transport Association of America
ATAS—airspace and traffic advisory service
ATC—air traffic control
ATCAA—air traffic control assigned airspace
ATCBI—air traffic control beacon indicator
ATCCC—Air Traffic Control Command Center
ATCO—Air Taxi Commercial Operator
ATCRB—air traffic control radar beacon
ATCRBS—air traffic control radar beacon system
ATCSCC—Air Traffic Control System Command Center
ATCT—airport traffic control tower
ATIS—automatic terminal information service
ATISR—ATIS recorder
ATM—air traffic management; asynchronous transfer mode
ATMS—advanced traffic management system
ATN—Aeronautical Telecommunications Network
ATODN—AUTODIN terminal (FUS)
ATOMS—air traffic operations management system
ATOVN—AUOTVON (facility)
ATS—air traffic service
ATSCCP—ATS contingency command post
AUTH—authority
AUTOB—automatic weather reporting system
AUTODIN—DoD Automatic Digital Network
AUTOVON—DoD Automatic Voice Network
AVBL—available
AVN—Aviation Standards National Field Office, Oklahoma
City
AVON—AUTOVON service
AWlS—airport weather information
AWOS—automatic weather; observing/reporting system
AWP—Aviation Weather Processor
AWPG—aviation weather products generator
AWS—air weather station
AWY—airway
AZM—azimuth
B
BA FAIR—braking action fair
BA NIL—braking action nil
BA POOR—braking action poor
BANS—BRITE alphanumeric system
BART—billing analysis reporting tool (GSA software tool)
BASIC—basic contract observing station
BASOP—military base operationsB-3
BC—back course
BCA—benefit/cost analysis
BCN—beacon
BCR—benefit/cost ratio
BDAT—digitized beacon data
BERM—snowbank(s) containing earth/gravel
BLW—below
BMP—best management practices
BND—bound
BOC—Bell Operating Company
bps—bits per second
BRG—bearing
BRI—basic rate interface
BRITE—bright radar indicator terminal equipment
BRL—building restriction line
BUEC—back-up emergency communications
BUECE—back-up emergency communications equipment
BYD—beyond
C
C/S/S/N—capacity/safety/security/noise
CAA—civil aviation authority; Clean Air Act
CAAS—Class A Airspace
CAB—civil aeronautics board
CARF—Central Altitude Reservation Facility
CASFO—Civil Aviation Security Office
CAT—category; clear-air turbulence
CAU—Crypto Ancillary Unit
CBAS—Class B airspace
CBI—computer based instruction
CBSA—Class B surface area
CC&O—customer cost and obligation
CCAS—Class C Airspace
CCC—Communications Command Center
CCCC—staff communications
CCCH—central computer complex host
CCLKWS—counterclockwise
CCS7-NI—Communication Channel Signal-7-Network
Interconnect
CCSA—Class C surface area
CCSD—Command Communications Service Designator
CCU—Central Control Unit
CD—clearance delivery; common digitizer
CDAS—Class D Airspace
CDR—cost detail report
CDSA—Class D surface area
CDT—controlled departure time
CDTI—cockpit display of traffic information
CEAS—Class E Airspace
CENTX—central telephone exchange
CEP—capacity enhancement program
CEQ—council on environmental quality
CERAP—center radar approach control; combined center
radar approach control
CESA—Class E surface area
CFC—central flow control
CFCF—Central Flow Control Facility
CFCS—central flow control service
CFR—Code of Federal Regulations
CFWP—central flow weather processor
CFWU—central flow weather unit
CGAS—Class G Airspace; Coast Guard Air Station
CHG—change
CIG—ceiling
CK—check
CL—centerline
CLC—course line computer
CLIN—contract line item
CLKWS—clockwise
CLR—clearance, clear(s), cleared to
CLSD—closed
CLT—calculated landing time
CM—commercial service airport
CMB—climb
CMSND—commissioned
CNL—cancel
CNMPS—Canadian Minimum Navigation Performance
Specification Airspace
CNS—consolidated NOTAM system
CNSP—consolidated NOTAM system processor
CO—central office
COE—U.S. Army Corps of Engineers
COM—communications
COMCO—command communications outlet
CONC—concrete
CONUS—Continental United States
CORP—private corporation other than ARINC or MITRE
CPD—coupled
CPE—customer premise equipment
CPMIS—consolidated personnel management information
system
CRA—conflict resolution advisory
CRDA—converging runway display aid
CRS—course
CRT—cathode ray tube
CSA—communications service authorization
CSIS—centralized storm information system
CSO—customer service office
CSR—communications service request
CSS—central site system
CTA—controlled time of arrival; control area
CTA/FIR—control area/flight information region
CTAF—common traffic advisory frequency
CTAS—center-TRACON automation systemB-4
CTC—contact
CTL—control
CTMA—Center Traffic Management Advisor
CUPS—consolidated uniform payroll system
CVFR—controlled visual flight rules
CVTS—compressed video transmission service
CW—continuous wave
CWSU—Central Weather Service Unit
CWY—clearway
D
DA—direct access; decision altitude/decision height;
Descent Advisor
DABBS—DITCO automated bulletin board system
DAIR—direct altitude and identity readout
DALGT—daylight
DAR—Designated Agency Representative
DARC—direct access radar channel
dBA—decibels A-weighted
DBCRC—Defense Base Closure and Realignment
Commission
DBE—disadvantaged business enterprise
DBMS—database management system
DBRITE—digital bright radar indicator tower equipment
DCA—Defense Communications Agency
DCAA—dual call, automatic answer device
DCCU—Data Communications Control Unit
DCE—data communications equipment
DCMSND—decommissioned
DCT—direct
DDA—dedicated digital access
DDD—direct distance dialing
DDM—difference in depth of modulation
DDS—Digital Data Service
DEA—Drug Enforcement Agency
DEDS—data entry and display system
DEGS—degrees
DEIS—Draft Environmental Impact Statement
DEP—depart/departure
DEPPROC—departure procedures
DEWIZ—distance early warning identification zone
DF—direction finder
DFAX—digital facsimile
DFI—direction finding indicator
DGPS—Differential Global Positioning Satellite (System)
DH—decision height
DID—direct inward dial
DIP—drop and insert point
DIRF—direction finding
DISABLD—disabled
DIST—distance
DITCO—Defense Information Technology Contracting
Office Agency
DLA—delay or delayed
DLT—delete
DLY—daily
DME—distance measuring equipment
DME/P—precision distance measuring equipment
DMN—Data Multiplexing Network
DMSTN—demonstration
DNL—day-night equivalent sound level (also called Ldn)
DOD—direct outward dial
DoD—Department of Defense
DOI—Department of Interior
DOS—Department of State
DOT—Department of Transportation
DOTCC—Department of Transportation Computer Center
DOTS—dynamic ocean tracking system
DP—dew point temperature
DRFT—snowbank(s) caused by wind action
DSCS—digital satellite compression service
DSPLCD—displaced
DSUA—dynamic special use airspace
DTS—dedicated transmission service
DUAT—direct user access terminal
DVFR—defense visual flight rules; day visual flight rules
DVOR—doppler very high frequency omni-directional range
DYSIM—dynamic simulator
E
E—east
EA—environmental assessment
EARTS—en route automated radar tracking system
EB—eastbound
ECOM—en route communications
ECVFP—expanded charted visual flight procedures
EDCT—expedite departure path
EFC—expect further clearance
EFIS—electronic flight information systems
EIAF—expanded inward access features
EIS—environmental impact statement
ELEV—elevation
ELT—emergency locator transmitter
ELWRT—electrowriter
EMAS—engineered materials arresting system
EMPS—en route maintenance processor system
EMS—environmental management system
E-MSAW—en route automated minimum safe altitude
warning
ENAV—en route navigational aids
ENG—engine
ENRT—en route
ENTR—entire
EOF—emergency Operating Facility
EPA—Environmental Protection Agency
EPS—Engineered Performance StandardsB-5
EPSS—enhanced packet switched service
ERAD—en route broadband radar
ESEC—en route broadband secondary radar
ESF—extended superframe format
ESP—en route spacing program
ESYS—en route equipment systems
ETA—estimated time of arrival
ETE—estimated time en route
ETG—enhanced target generator
ETMS—enhanced traffic management system
ETN—Electronic Telecommunications Network
EVAS—enhanced vortex advisory system
EVCS—emergency voice communications system
EXC—except
F
F&E—facility and equipment
FAA—Federal Aviation Administration
FAAAC—FAA aeronautical center
FAACIS—FAA communications information system
FAATC—FAA technical center
FAATSAT—FAA telecommunications satellite
FAC—facility/facilities
FAF—final approach fix
FAN—MKR fan marker
FAP—final approach point
FAPM—FTS2000 associate program manager
FAR—Federal Aviation Regulation
FAST—final approach spacing tool
FAX—facsimile equipment
FBO—fixed base operator
FBS—fall back switch
FCC—Federal Communications Commission
FCLT—freeze calculated landing time
FCOM—FSS radio voice communications
FCPU—Facility Central Processing Unit
FDAT—flight data entry and printout (FDEP) and flight
data service
FDC—flight data center
FDE—flight data entry
FDEP—flight data entry and printout
FDIO—flight data input/output
FDIOC—flight data input/output center
FDIOR—flight data input/output remote
FDM—frequency division multiplexing
FDP—flight data processing
FED—federal
FEIS—Final Environmental Impact Statement
FEP—front end processor
FFAC—from facility
FI/P—flight inspection permanent
FI/T—flight inspection temporary
FIFO—Flight Inspection Field Office
FIG—flight inspection group
FINO—Flight Inspection National Field Office
FIPS—federal information publication standard
FIR—flight information region
FIRE—fire station
FIRMR—Federal Information Resource Management
Regulation
FL—flight level
FLOWSIM—traffic flow planning simulation
FM—from
FMA—final monitor aid
FMF—facility master file
FMIS—FTS2000 management information system
FMS—flight management system
FNA—final approach
FNMS—FTS2000 network management system
FOIA—Freedom Of Information Act
FONSI—finding of no significant impact
FP—flight plan
FPM—feet per minute
FRC—request full route clearance
FREQ—frequency
FRH—fly runway heading
FRI—Friday
FRZN—frozen
FSAS—flight service automation system
FSDO—Flight Standards District Office
FSDPS—flight service data processing system
FSEP—facility/service/equipment profile
FSP—flight strip printer
FSPD—freeze speed parameter
FSS—flight service station
FSSA—flight service station automated service
FSTS—federal secure telephone service
FSYS—flight service station equipment systems
FTS—federal telecommunications system
FT—feet/foot
FTS2000—Federal Telecommunications System 2000
FUS—functional units or systems
FWCS—flight watch control station
G
GA—general aviation
GAA—general aviation activity
GAAA—general aviation activity and avionics
GADO—General Aviation District Office
GC—ground control
GCA—ground control approach
GIS—geographic information system
GNAS—general national airspace system
GNSS—global navigation satellite system
GOES—Geostationary Operational Environmental Satellite
GOESF—GOES feed pointB-6
GOEST—GOES terminal equipment
GOVT—government
GP—glide path
GPRA—Government Performance Results Act
GPS—global positioning system
GPWS—ground proximity warning system
GRADE—graphical airspace design environment
GRVL—gravel
GS—glide slope indicator
GSA—General Services Administration
GSE—ground support equipment
H
H—non-directional radio homing beacon (NDB)
HAA—height above airport
HAL—height above landing
HARS—high altitude route system
HAT—height above touchdown
HAZMAT—hazardous materials
HCAP—high capacity carriers
HDG—heading
HDME—NDB with distance measuring equipment
HDQ—FAA headquarters
HEL—helicopter
HELI—heliport
HF—high frequency
HH—NDB, 2kw or more
HI-EFAS—high altitude EFAS
HIRL—high intensity runway lights
HIWAS—Hazardous lnflight Weather Advisory Service
HLDC—high level data link control
HLDG—holding
HOL—holiday
HOV—high occupancy vehicle
HP—holding pattern
HR—hour
HSI—horizontal situation indicators
HUD—housing and urban development
HWAS—hazardous in-flight weather advisory
Hz—Hertz
I
I/AFSS—international AFSS
IA—indirect access
IAF—initial approach fix
IAP—instrument approach procedures
IAPA—instrument approach procedures automation
IBM—International Business Machines
IBP—international boundary point
IBR—intermediate bit rate
ICAO—International Civil Aviation Organization
ICSS—international communications switching systems
ID—identification
IDAT—interfacility data
IDENT—identify/identifier/identification
IF—intermediate fix
IFCP—interfacility communications processor
IFDS—interfacility data system
IFEA—in-flight emergency assistance
IFO—International Field Office
IFR—instrument flight rules
IFSS—international flight service station
ILS—instrument landing system
IM—inner marker
IMC—instrument meteorological conditions
IN—inch/inches
INBD—inbound
INDEFLY—indefinitely
INFO—information
INM—integrated noise model
INOP—inoperative
INS—inertial navigation system
INSTR—instrument
INT—intersection
INTL—international
INTST—intensity
IR—ice on runway(s)
IRMP—information resources management plan
ISDN—integrated services digital network
ISMLS—interim standard microwave landing system
ITI—interactive terminal interface
IVRS—interim voice response system
IW—inside wiring
K
Kbps—Kilobits per second
Khz—Kilohertz
KT—knots
KVDT—keyboard video display terminal
L
L—left
LAA—local airport advisory
LAAS—low altitude alert system
LABS—leased A B service
LABSC—LABS GS-200 computer
LABSR—LABS remote equipment
LABSW—LABS switch system
LAHSO—land and hold short operation
LAN—local area network
LAT—latitude
LATA—local access and transport area
LAWRS—limited aviation weather reporting station
LB—pound/poundsB-7
LC—local control
LCF—local control facility
LCN—local communications network
LCTD—located
LDA—localizer-type directional aid; landing directional aid
LDG—landing
LDIN—lead-in lights
LEC—local exchange carrier
LF—low frequency
LGT—light or lighting
LGTD—lighted
LINCS—leased interfacility NAS C
LIRL—low intensity runway lights
LIS—logistics and inventory system
LLWAS—low level wind shear alert system
LLZ—localizer
LM—compass locator at ILS middle marker
LM/MS—low/medium frequency
LMM—locator middle marker
LO—compass locator at ILS outer marker
LOC—local; locally; location; localizer
LOCID—location identifier
LOI—letter of intent
LOM—compass locator at outer marker
LONG—longitude
LPV—lateral precision performance with vertical guidance
LRCO—limited remote communications outlet
LRNAV—long range navigation
LRR—long range radar
LSR—loose snow on runway(s)
LT—left turn
M
MAA—maximum authorized altitude
MAG—magnetic
MAINT—maintain, maintenance
MALS—medium intensity approach light system
MALSF—medium intensity approach light system with
sequenced flashers
MALSR—medium intensity approach light system with
runway alignment indicator lights
MAP—maintenance automation program; military airport
program; missed approach point; modified access pricing
MAPT—missed approach point
Mbps—megabits per second
MCA—minimum crossing altitude
MCAS—Marine Corps air station
MCC—maintenance control center
MCL—middle compass locater
MCS—maintenance and control system
MDA—minimum descent altitude
MDT—maintenance data terminal
MEA—minimum en route altitude
MED—medium
METI—meteorological information
MF—middle frequency
MFJ—modified final judgment
MFT—meter fix crossing time/slot time
MHA—minimum holding altitude
Mhg—Meghertz
MIA—minimum IFR altitudes
MIDO—Manufacturing Inspection District Office
MIN—minute
MIRL—medium intensity runway lights
MIS—Meteorological Impact Statement
MISC—miscellaneous
MISO—Manufacturing Inspection Satellite Office
MIT—miles in trail
MITRE—Mitre Corporation
MLS—microwave landing system
MM—middle marker
MMAC—Mike Monroney Aeronautical Center
MMC—maintenance monitoring console
MMS—maintenance monitoring system
MNM—minimum
MNPS—minimum navigation performance specification
MNPSA—minimum navigation performance specifications
airspace
MNT—monitor; monitoring; monitored
MOA—memorandum of agreement; military operations area
MOC—minimum obstruction clearance
MOCA—minimum obstruction clearance altitude
MODE C—altitude-encoded beacon reply; altitude reporting
mode of secondary radar
MODE S—mode select beacon system
MON—Monday
MOU—memorandum of understanding
MPO—Metropolitan Planning Organization
MPS—maintenance processor subsystem or master plan
supplement
MRA—minimum reception altitude
MRC—monthly recurring charge
MSA—minimum safe altitude; minimum sector altitude
MSAW—minimum safe altitude warning
MSG—message
MSL—mean sea level
MSN—message switching network
MTCS—modular terminal communications system
MTI—moving target indicator
MU—mu meters
MUD—mud
MUNI—municipal
MUX—multiplexor
MVA—minimum vectoring altitude
MVFR—marginal visual flight rulesB-8
N
N—north
NA—not authorized
NAAQS—national ambient air quality standards
NADA—ADIN concentrator
NADIN—National Airspace Data Interchange Network
NADSW—NADIN switches
NAILS—National Airspace Integrated Logistics Support
NAMS—NADIN IA
NAPRS—National Airspace Performance Reporting System
NAS—National Airspace System or Naval Air Station
NASDC—National Aviation Safety Data
NASP—National Airspace System Plan
NASPAC—National Airspace System Performance Analysis
Capability
NATCO—National Communications Switching Center
NAV—navigation
NAVAID—navigation aid
NAVMN—navigation monitor and control
NAWAU—National Aviation Weather Advisory Unit
NAWPF—National Aviation Weather Processing Facility
NB—northbound
NCAR—National Center for Atmospheric Research,
Boulder, CO
NCF—National Control Facility
NCIU—NEXRAD Communications Interface Unit
NCP—noise compatibility program
NCS—national communications system
NDB—non-directional radio beacon
NDNB—NADIN II
NE—northeast
NEM—noise exposure map
NEPA—National Environmental Policy Act
NEXRAD—next generation weather radar
NFAX—National Facsimile Service
NFDC—National Flight Data Center
NFIS—NAS Facilities Information System
NGT—night
NI—network interface
NICS—national interfacility communications system
NM—nautical mile(s)
NMAC—near mid-air collision
NMC—National Meteorological Center
NMCE—network monitoring and control equipment
NMCS—network monitoring and control system
NMR—nautical mile radius
NOAA—National Oceanic and Atmospheric Administration
NOC—notice of completion
NONSTD—nonstandard
NOPT—no procedure turn required
NOTAM—notice to airmen
NPDES—National pollutant discharge elimination system
NPE—non-primary airport entitlement
NPIAS—national plan of integrated airport systems
NR—number
NRC—non-recurring charge
NRCS—national radio communications systems
NSAP—National Service Assurance Plan
NSRCATN—National Strategy to Reduce Congestion on
America’s Transportation Network
NSSFC—National Severe Storms Forecast Center
NSSL—National Severe Storms Laboratory, Norman, OK
NSWRH—NWS Regional Headquarters
NTAP—Notices To Airmen Publication
NTP—National Transportation Policy
NTSB—National Transportation Safety Board
NTZ—no transgression zone
NW—northwest
NWS—National Weather Service
NWSR—NWS weather excluding NXRD
NXRD—advanced weather radar system
O
OAG—official airline guide
OALT—operational acceptable level of traffic
OAW—off-airway weather station
OBSC—obscured
OBST—obstruction
ODAL—omnidirectional approach lighting system
ODAPS—oceanic display and processing station
OEP—operational evolution plan/partnership
OFA—object free area
OFDPS—offshore flight data processing system
OFT—outer fix time
OFZ—obstacle free zone
OM—outer marker
OMB—Office Of Management and Budget
ONER—Oceanic Navigational Error Report
OPLT—operational acceptable level of traffic
OPR—operate
OPS—operation
OPSW—operational switch
OPX—off premises exchange
ORD—operational readiness demonstration
ORIG—original
OTR—oceanic transition route
OTS—out of service; organized track system
OVR—over
P
PABX—private automated branch exchange
PAD—packet assembler/disassembler
PAEW—personnel and equipment working
PAM—peripheral adapter module
PAPI—precision approach path indicator
PAR—precision approach radar; preferential arrival routeB-9
PARL—parallel
PAT—pattern
PATWAS—Pilots Automatic Telephone Weather Answering
Service
PAX—passenger
PBCT—proposed boundary crossing time
PBRF—pilot briefing
PBX—private branch exchange
PCA—positive control airspace
PCL—pilot controlled lighting
PCM—pulse code modulation
PD—Pilot Deviation
PDAR—preferential arrival and departure route
PDC—pre-departure clearance; program designator code
PDN—Public Data Network
PDR—preferential departure route
PERM—permanent/permanently
PFC—passenger facility charge
PGP—planning grant program
PIC—principal interexchange carrier
PIDP—programmable indicator data processor
PIREP—pilot weather report
PJE—parachute jumping exercise
PLA—practice low approach
PLW—plow/plowed
PMS—program management system
PNR—prior notice required
POLIC—police station
POP—point of presence
POT—point of termination
PPIMS—personal property information management system
PPR—prior permission required
PR—primary commercial service airport
PREV—previous
PRI—primary rate interface
PRM—precision runway monitor
PRN—pseudo random noise
PROC—procedure
PROP—propeller
PSDN—public switched data network
PSN—packet switched network
PSR —packed snow on runway(s)
PSS—packet switched service
PSTN—public switched telephone network
PTC—presumed-to-conform
PTCHY—patchy
PTN—procedure turn
PUB—publication
PUP—principal user processor
PVC—permanent virtual circuit
PVD—plan view display
PVT—private
R
RAIL—runway alignment indicator lights
RAMOS—remote automatic meteorological observing
system
RAPCO—radar approach control (USAF)
RAPCON—radar approach control (FAA)
RATCC—Radar Air Traffic Control Center
RATCF—Radar Air Traffic Control Facility (USN)
RBC—rotating beam ceilometer
RBDPE—radar beacon data processing equipment
RBSS—Radar Bomb Scoring Squadron
RCAG—remote communications air/ground facility
RCC—Rescue Coordination Center
RCCC—Regional Communications Control Centers
RCF—Remote Communication Facility
RCIU— Remote Control Interface Unit
RCL— runway centerline; radio communications link
RCLL—runway centerline light system
RCLR—RCL repeater
RCLT—RCL terminal
RCO—remote communications outlet
RCU—remote control unit
RDAT—digitized radar data
RDP—radar data processing
RDSIM—runway delay simulation model
REC—receive/receiver
REIL—runway end identifier lights
RELCTD—relocated
REP—report
RF—radio frequency
RL—General Aviation Reliever Airport
RLLS—runway lead-in lights system
RMCC—Remote Monitor Control Center
RMCF—Remote Monitor Control Facility
RML—radio microwave link
RMLR—RML repeater
RMLT—RML terminal
RMM—remote maintenance monitoring
RMMS—remote maintenance monitoring system
RMNDR—remainder
RMS—remote monitoring subsystem
RMSC—remote monitoring subsystem concentrator
RNAV—area navigation
RNP—required navigation performance
ROD—record of decision
ROSA—report of service activity
ROT—runway occupancy time
RP—restoration priority
RPC—restoration priority code
RPG—radar processing group
RPLC—replaceB-10
RPZ—runway protection zone
RQRD—required
RRH—remote reading hygrothermometer
RRHS—remote reading hydrometer
RRL—runway remaining lights
RRWDS—remote radar weather display
RRWSS—RWDS sensor site
RSA—runway safety area
RSAT—runway safety action team
RSR—en route surveillance radar
RSS—remote speaking system
RSVN—reservation
RT—right turn; remote transmitter
RT & BTL—radar tracking and beacon tracking level
RTAD—remote tower alphanumerics display
RTCA—Radio Technical Commission for Aeronautics
RTE—route
RTP—regional transportation plan
RTR—remote transmitter/receiver
RTRD—remote tower radar display
RTS—return to service
RUF—rough
RVR—runway visual range
RVRM—runway visual range midpoint
RVRR—runway visual range rollout
RVRT—runway visual range touchdown
RW—runway
RWDS—same as RRWDS
RWP—real-time weather processor
RWY—runway
S
S—south
S/S—sector suite
SA—sand, sanded
SAC—Strategic Air Command
SAFI—semi-automatic flight inspection
SALS—short approach lighting system
SAT—Saturday
SATCOM—satellite communications
SAWR—Supplementary Aviation Weather Reporting Station
SAWRS—Supplementary Aviation Weather Reporting
System
SB—southbound
SBGP—state block grant program
SCC—System Command Center
SCVTS—Switched Compressed Video Telecommunications
Service
SDF—simplified directional facility; simplified direction
finding; software defined network
SDIS—switched digital integrated service
SDP—service delivery point
SD-ROB—radar weather report
SDS—switched data service
SE—southeast
SEL—single event level
SELF—simplified short approach lighting system with
sequenced flashing lights
SFAR-38—Special Federal Aviation Regulation 38
SFL—sequence flashing lights
SHPO—State Historic Preservation Officer
SIC—service initiation charge
SID— standard instrument departure; station identifier
SIGMET—significant meteorological information
SIMMOD—airport and airspace simulation model
SIMUL—simultaneous
SIP—state implementation plan
SIR—packed or compacted snow and ice on runway(s)
SKED—scheduled
SLR—slush on runway(s)
SM—statute miles
SMGC—surface movement guidance and control
SMPS—sector maintenance processor subsystem
SMS—safety management system; simulation modeling
system
SN—snow
SNBNK—snowbank(s) caused by plowing
SNGL—single
SNR—signal-to-noise ratio, also: S/N
SOAR—system of airports reporting
SOC—service oversight center
SOIR—simultaneous operations on intersecting runways
SOIWR—simultaneous operations on intersecting wet
runways
SPD—speed
SRAP—sensor receiver and processor
SSALF—simplified short approach lighting system with
sequenced flashers
SSALR—simplified short approach lighting system with
runway alignment indicator lights
SSALS—simplified short approach lighting system
SSB—single side band
SSR—secondary surveillance radar
STA—straight-in approach
STAR—standard terminal arrival route
STD—standard
STMUX—statistical data multiplexer
STOL—short takeoff and landing
SUN—Sunday
SURPIC—surface picture
SVC—service
SVCA—service A
SVCB—service B
SVCC—service CB-11
SVCO—service O
SVFB—interphone service F (B)
SVFC—interphone service F (C)
SVFD—interphone service F (D)
SVFO—interphone service F (A)
SVFR—special visual flight rules
SW—southwest
SWEPT—swept or broom/broomed
T
T—temperature
T1MUX—T1 multiplexer
TAA—terminal arrival area
TAAS—terminal advance automation system
TACAN—tactical air navigation
TACR—TACAN at VOR, TACAN only
TAF—terminal area forecast
TAR—terminal area surveillance radar
TARS—terminal automated radar service
TAS—true air speed
TATCA—terminal air traffic control automation
TAVT—terminal airspace visualization tool
TCA—traffic control airport or tower control airport;
terminal control area
TCACCIS—Transportation Coordinator Automated
Command And Control Information System
TCAS—Traffic Alert and Collision Avoidance System
TCC—DOT Transportation Computer Center
TCCC—Tower Control Computer Complex
TCE—tone control equipment
TCLT—tentative calculated landing time
TCO—Telecommunications Certification Officer
TCOM—Terminal Communications
TCS—tower communications system
TDLS—Tower Data-Link Services
TDMUX—time division data multiplexer
TDWR—terminal doppler weather radar
TDZ—touchdown zone
TDZ LG—touchdown zone lights
TELCO—telephone company
TELMS—telecommunications management system
TEMPO—temporary
TERPS—terminal instrument procedures
TFAC—to facility
TFC—traffic
TFR—temporary flight restriction
TGL—touch-and-go landings
TH—threshold
THN—thin
THR—threshold
THRU—through
THU—Thursday
TIL—until
TIMS—telecommunications information management system
TIPS—terminal information processing system
TKOF—takeoff
TL—taxilane
TM—traffic management
TM&O—telecommunications management and operations
TMA—Traffic Management Advisor
TMC—Traffic Management Coordinator
TMC/MC—Traffic Management Coordinator/Military
Coordinator
TMCC—terminal information processing system; Traffic
Management Computer Complex
TMF—Traffic Management Facility
TML—television microwave link
TMLI—television microwave link indicator
TMLR—television microwave link repeater
TMLT—television microwave link terminal
TMP—Traffic Management Processor
TMPA—traffic management program alert
TMS—traffic management system
TMSPS—traffic management specialists
TMU—traffic management unit
TNAV—terminal navigational aids
TODA—takeoff distance available
TOF—time of flight
TOFMS—time of flight mass spectrometer
TOPS—Telecommunications Ordering And Pricing System
(GSA software tool)
TORA—take-off run available
TR—telecommunications request
TRACAB—terminal radar approach control in tower cab
TRACON—Terminal Radar Approach Control Facility
TRAD—terminal radar service
TRB—Transportation Research Board
TRML—terminal
TRNG—training
TRSN—transition
TSA—taxiway safety area; Transportation Security
Administration
TSEC—terminal secondary radar service
TSNT—transient
TSP—telecommunications service priority
TSR—telecommunications service request
TSYS—terminal equipment systems
TTMA—TRACON Traffic Management Advisor
TTY—teletype
TUE—Tuesday
TVOR—terminal VHF omnidirectional range
TW—taxiway
TWEB—transcribed weather broadcast
TWR—tower
TWY—taxiway
TY—type (FAACIS)B-12
U
UAS—unmanned aircraft systems
UFN—until further notice
UHF—ultra high frequency
UNAVBL—unavailable
UNLGTD—unlighted
UNMKD—unmarked
UNMNT—unmonitored
UNREL—unreliable
UNUSBL—unusable
URA—Uniform Relocation Assistance and Real Property
Acquisition Policies Act of 1970
USAF—United States Air Force
USC—United States Code
USOC—Uniform Service Order Code
V
V/PD—Vehicle/pedestrian deviation
VALE—voluntary airport low emission
VASI—visual approach slope indicator
VDME—VOR with distance measuring equipment
VDP—visual descent point
VF—voice frequency
VFR—visual flight rules
VGSI—visual glide slope indicator
VHF—very high frequency
VIA—by way of
VICE—instead/versus
VIS—visibility
VLF—very low frequency
VMC—visual meteorological conditions
VNAV—visual navigational aids
VNTSC—Volpe National Transportation System Center
VOL—volume
VON—virtual on-net
VOR—VHF omnidirectional range
VOR/DME—VHF omnidirectional range/distance
measuring equipment
VORTAC—VOR and TACAN (collocated)
VOT—VOR Test Facility
VP/D—vehicle/pedestrian deviation
VRS—voice recording system
VSCS—voice switching and control system
VTA—vertex time of arrival
VTAC—VOR and TACAN (collocated)
VTOL—vertical takeoff and landing
VTS—voice telecommunications system
W
W—west
WAAS—Wide Area Augmentation System
WAN—wide area network
WB—westbound
WC—work center
WCP—Weather Communications Processor
WECO—Western Electric Company
WED—Wednesday
WEF—with effect from; effective from
WESCOM—Western Electric Satellite Communications
WI—within
WIE—with immediate effect, or effective immediately
WKDAYS—Monday through Friday
WKEND—Saturday and Sunday
WMSC—Weather Message Switching Center
WMSCR—Weather Message Switching Center Replacement
WND—wind
WPT—waypoint
WSCMO—Weather Service Contract Meteorological
Observatory
WSFO—Weather Service Forecast Office
WSMO—Weather Service Meteorological Observatory
WSO—Weather Service Office
WSR—wet snow on runway(s)
WTHR—weather
WTR—water on runway(s)
WX—weather
9
Du lịch nước ngoài qua ảnh / Thiên nhiên kỳ thú có một không hai
« Bài mới Gửi bởi lamgiang vào Tháng Năm 04, 2024, 10:47:27 AM »
Đây là những khoảnh khắc các nhiếp ảnh gia ghi lại những hình ảnh thiên nhiên kỳ thú có một không hai.







10
Rao vặt / Cùng MobiGames phá đảo thế giới ảo với GW1 chỉ 3K/ngày
« Bài mới Gửi bởi tritrungkim44 vào Tháng Năm 04, 2024, 09:05:56 AM »
 Cùng MobiGames phá đảo thế giới ảo
 Nhân dịp sinh nhật lần thứ 31  MobiFone “chào làng" vũ trụ game đồ sộ với hàng trăm tựa game “tuyệt cú mèo" mà bất cứ dân chơi nào cũng phải biết đến
 Ưu đãi “siêu to khổng lồ” chỉ với 3K/ngày thỏa sức chiến game không giới hạn
 Tự tạo và quản lý giải đấu Esport với đồng đội máu lửa cùng chung niềm đam mê
 Trải nghiệm không quảng cáo mượt như cầu trượt mang đến những giờ phút giải trí “hết nước chấm"
 Soạn DK GW1 gửi 9398 để trải nghiệm thế giới game đầy thú zị nhá!!!
 Hoặc truy cập ngay Website: https:// mobigames.vn/
 Bạn còn chần chờ gì nữa mà không mau đăng kí và so tài ngay thôi   
MobiGames - Nền tảng Games giải trí và tạo giải đấu của MobiFone
 Liên hệ hotline MobiFone 9090 (200đ/phút) để được hỗ trợ!
Trang: [1] 2 3 ... 10
Đà Nẵng – Cù Lao Chàm – Bà Nà Hill
Tour: Ghép đoàn
3 ngày 2 đêm
3,719,000
Đặt ngay
Du lịch City Nha Trang 1 ngày
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
600,000
Đặt ngay
TOUR CHÈO THUYỀN NGẮM LÁ PHONG ĐÀ LẠT 1 NGÀY
Tour: Thám hiểm
1 ngày 0 đêm
250,000
Đặt ngay
Tour Hòn Khô – Eo Gió 1 ngày - QN7
Tour: Thám hiểm
1 ngày 0 đêm
750,000
Đặt ngay
Làng bè nổi và làng Chăm Châu Đốc
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
180,000
Đặt ngay

Vui lòng tắt chặn quảng cáo (uBlock, AdBlock, Adblock Plus Adblock Pro, Ghostery ...) để giúp chúng tôi có nguồn kinh phí duy trì hoạt động. Chân thành cảm ơn!

Thông tin đăng nhập

 
 
Chào Bạn. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký.

Đối tác

Topo.vn - Địa điểm du lịch

Có thể bạn quan tâm

Đối tác


Mobile View