K/s THuý Trân
4F BTX.
ĐT:020161
Số Phòng 19
Giá từ 150-250
Mùa cao điểm tăng lên:30%
12. K/S Trần Lê
Đ/c: 4N BTX
Đ/T: 251211- 0983825515
Số phòng: 10
Giá; 70-150
Mùa cao điểm giá tăng:40%-50%
13. K/S Nhật Hưng
Đ/c: 4D BTX
Đ/T: 832006- 0949066602
Số phòng: 10
Giá; 70-200
Mùa cao điểm giá không tăng
Phục vụ ăn uống, cafe, giải khát tận tình
KS Thái Lâm:
1.
- 14 G Hà Huy Tập
- Bình dân có phòng 120/ phòng
- 100 -> 200ng/ 1 người.
- Nước nóng, DT, TV, không có tủ lạnh
- Lễ tết giá cả thay đổi
- Phòng thoáng mát, yên tĩnh.
1.Tên KS:………Huy Hoàng…………………………………………………………
2. Địa chỉ :.…65 Phan Bội Châu………………………………………………………………….
3. Điện thoại : 063.827196…… fax: 063. 821050 Email:…duchung_dalat2000@ yahoo.com.
4. Liên hệ với ai:……………….… 0918941236, 0963696879…(Mr Hùng) …………………………………………………………………..
5. Chỉ dẫn :…cách Hòa Bình khoảng 500 m ……………………………………………
6. Website:…………………………… không …………………………………………………………………..
7. Đặt chỗ trước: … qua dien thoại or trực tiếp……………………………………………….
8. Số phòng: …10………..Giá trung bình : …100-300…….. Lễ tết tăng : ……40%- 50%……………………
9. Thanh toán(ngoại tệ,thẻ tín dụng, chuyển khoản):……USD………………………………………..
10. Khu vực truy cập internet, wifi: ………… có ………………………………………………………
11. Dịch vụ đưa đón :……………………… có………………………………………………………….
12. Dịch vụ giữ xe ô tô qua đêm:……có Sức Chứa : ………......
13. Dv cho thuê xe máy:…có Giá:……………………
14. DV giặc ủi :……………có …………………… Giá:……………………
15. Phục vụ ăn uống tại phòng:……… … không ……………………………..
16. DV vé máy bay và visa:……………… có đặt vé máy bay ………………..
17. DV đặt tour du lịch:……………… có ……………….
18. Phòng loại nào : …phòng đôi , phòng đơn, 3,4 giường…………………………………………………….
19. Giá từng phòng cụ thể:…………………… không ……………………………………………….
20. Phòng tắm(bồn tắm, vòi sen, nứơc nóng ): có vòi sen, nước nóng………………………
21. Truyền hình (cáp, vệ tinh): …………………………cáp……………………………………….
22. Minibar: ……………………………… không ……………………………………………………………
23. Két sắt: …………………………………có …………………………………………………………..
24.Tủ lạnh, Điện thoại: ………không……………………………………………………………………….
25. Nước khoáng (miễn phí, tính tiền): ………………tính tiền………………………………………………….
26. DV massage: ………………………… không ………………………………………………………………
27. Không gian (ấm cúng, yên tĩnh…):………………yên tĩnh………………………………………………….
28. Phonh cách (hiện đại, cổ điển, biệt thự…)…………hiện đại, nội thất là đồ gỗ…………….
………………………………………………………………………………………………………………
29. Điểm khác biệt (so với các KS khác):…………hứơng dẫn khách tham quan trang trai rau, hoa sạch của khách sạn. KH được thử các loại kim chi hàn Quốc **************************************************************************************************************************
1.Tên KS:…………Rum Vàng………………………………………………………
2. Địa chỉ :.…… 12 Phan Bội Châu ………………………………………………………………….
3. Điện thoại : 063.825677 …… fax: 063. 511212 Email:…xuansuongdl2007@ yahoo.com………………………..
4. Liên hệ với ai:……………….…Chị Xuân (0919177499)……………………………………………………………………..
5. Chỉ dẫn :…cách Hòa Bình khoảng 400 m ……………………………………………
6. Website:…………………………… không …………………………………………………………………..
7. Đặt chỗ trước: … qua dien thoại or trực tiếp……………………………………………….
8. Số phòng: …7………..Giá trung bình : …200-250…….. Lễ tết tăng : ……35-50%……………………
9. Thanh toán(ngoại tệ,thẻ tín dụng, chuyển khoản):……VND………………………………………..
10. Khu vực truy cập internet, wifi: ………… có ………………………………………………………
11. Dịch vụ đưa đón :……………………… không ………………………………………………………….
12. Dịch vụ giữ xe ô tô qua đêm:……xe máy Sức Chứa : ………......
13. Dv cho thuê xe máy:…không Giá:……………………
14. DV giặc ủi :……………có …………………… Giá:……………………
15. Phục vụ ăn uống tại phòng:……… … không ……………………………..
16. DV vé máy bay và visa:……………… có ………………..
17. DV đặt tour du lịch:……………… có ……………….
18. Phòng loại nào : …phòng 1,2 giường…………………………………………………….
19. Giá từng phòng cụ thể:……………………200- 250 ……………………………………………….
20. Phòng tắm(bồn tắm, vòi sen, nứơc nóng ): có bồn tắm, vòi sen, nước nóng………………………
21. Truyền hình (cáp, vệ tinh): …………………………cáp……………………………………….
22. Minibar: ……………………………… có thể sd tại phòng đại sảnh của KS ……………………………………………………………
23. Két sắt: ………………………………… có …………………………………………………………..
24.Tủ lạnh, Điện thoại: ………có……………………………………………………………………….
25. Nước khoáng (miễn phí, tính tiền): ………………miễn phí………………………………………………….
26. DV massage: ………………………… không ………………………………………………………………
27. Không gian (ấm cúng, yên tĩnh…):………………ấm cúng, yên tĩnh………………………………………………….
28. Phonh cách (hiện đại, cổ điển, biệt thự…)…………hiện đại…………….
29. Điểm khác biệt (so với các KS khác):…………dv gia đình khách chủ yếu là khách wen, tạo không khí thân mật ấm cúng……………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..
**************************************************************************************************************************
1.Tên KS:………nhà nghỉ Trung Sơn…………………………………………………………
2. Địa chỉ :.……17 Lý Tự Trọng………………………………………………………………….
3. Điện thoại : 063.821158 …… fax: không Email:………… không ………………………………..
4. Liên hệ với ai:……………….…không……………………………………………………………………..
5. Chỉ dẫn :…cách Hòa Bình khoảng 600 m ……………………………………………
6. Website:…………………………… không …………………………………………………………………..
7. Đặt chỗ trước: … qua dien thoại or trực tiếp……………………………………………….
8. Số phòng: …15………..Giá trung bình : …100-140/ phòng …….. Lễ tết tăng : ……30%- 50%……………………
9. Thanh toán(ngoại tệ,thẻ tín dụng, chuyển khoản):…… ngoại tệ ………………………………………..
10. Khu vực truy cập internet, wifi: ………… không ………………………………………………………
11. Dịch vụ đưa đón :……………………… không ………………………………………………………….
12. Dịch vụ giữ xe ô tô qua đêm:……có Sức Chứa : ………......
13. Dv cho thuê xe máy:…không Giá:……………………
14. DV giặc ủi :……………có …………………… Giá:……………………
15. Phục vụ ăn uống tại phòng:……… … không ……………………………..
16. DV vé máy bay và visa:……………… có ………………..
17. DV đặt tour du lịch:…………… có ……………….
18. Phòng loại nào : …phòng 1,2,3,4 giường…………………………………………………….
19. Giá từng phòng cụ thể:…………………… không ……………………………………………….
20. Phòng tắm(bồn tắm, vòi sen, nứơc nóng ): có vòi sen, nước nóng………………………
21. Truyền hình (cáp, vệ tinh): …………………………cáp……………………………………….
22. Minibar: ……………………………… không ……………………………………………………………
23. Két sắt: …………………………………không …………………………………………………………..
24.Tủ lạnh, Điện thoại: ………không……………………………………………………………………….
25. Nước khoáng (miễn phí, tính tiền): ………………tính tiền………………………………………………….
26. DV massage: ………………………… không ………………………………………………………………
27. Không gian (ấm cúng, yên tĩnh…):…………………yên tĩnh, thoáng mát ……………………………………………….
28. Phonh cách (hiện đại, cổ điển, biệt thự…)…………1 chút cổ điển…………….
29. Điểm khác biệt (so với các KS khác):…………khuôn viên rộng đẹp, thoáng mát, vẻ bình dân……………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..
*****************************************************************************************************************
K/S Kim Loan
Đ/c: Lý Tự Trọng (đoạn gần Hoàng Anh luôn đó, nhưng nó lại thuộc Lý Tự Trọng)
ĐT: 828533
Số phòng:15
Giá: 120-150
Mùa cao điểm, giá tăng 30%
Phục vụ khách đoàn ăn uống
K/s gần trung tâm, phía sau có đồi thông thoáng mát
1.Tên KS:………Bàn Cờ…………………………………………………………
2. Địa chỉ :.……80A Nguyễn Chí Thanh………………………………………………………………….
3. Điện thoại : 832177…… fax: 063. 837937 Email:…………………………………………..
4. Liên hệ với ai:……………….…không……………………………………………………………………..
5. Chỉ dẫn :…cách Hòa Bình khoảng 500 m ……………………………………………
6. Website:…………………………… không …………………………………………………………………..
7. Đặt chỗ trước: … qua dien thoại or trực tiếp……………………………………………….
8. Số phòng: …18………..Giá trung bình : …150-250…….. Lễ tết tăng : …………………………
9. Thanh toán(ngoại tệ,thẻ tín dụng, chuyển khoản):……USD………………………………………..
10. Khu vực truy cập internet, wifi: ………… không ………………………………………………………
11. Dịch vụ đưa đón :……………………… không ………………………………………………………….
12. Dịch vụ giữ xe ô tô qua đêm:……trong nhà Sức Chứa : ………......
13. Dv cho thuê xe máy:…sẽ liên hệ giúp khách Giá:……………………
14. DV giặc ủi :……………có …………………… Giá:……………………
15. Phục vụ ăn uống tại phòng:……… … không ……………………………..
16. DV vé máy bay và visa:……………… có đặt vé máy bay ………………..
17. DV đặt tour du lịch:……………… có ……………….
18. Phòng loại nào : …phòng đôi , phòng đơn…………………………………………………….
19. Giá từng phòng cụ thể:…………………… không ……………………………………………….
20. Phòng tắm(bồn tắm, vòi sen, nứơc nóng ): có bồn tắm , vòi sen, nước nóng………………………
21. Truyền hình (cáp, vệ tinh): …………………………cáp……………………………………….
22. Minibar: ……………………………… không ……………………………………………………………
23. Két sắt: ………………………………… không …………………………………………………………..
24.Tủ lạnh, Điện thoại: ………có…đủ……………………………………………………………………….
25. Nước khoáng (miễn phí, tính tiền): ………………tính tiền………………………………………………….
26. DV massage: ………………………… không ………………………………………………………………
27. Không gian (ấm cúng, yên tĩnh…):………………yên tĩnh………………………………………………….
28. Phonh cách (hiện đại, cổ điển, biệt thự…)…………hiện đại, nội thất là đồ gỗ…………….
………………………………………………………………………………………………………………
29. Điểm khác biệt (so với các KS khác):…………phòng sạch sẽ, nhiệt tình với khách, phục vụ chu đáo tận tình………………………………………………..
**************************************************************************************************************************
1.Tên KS:………Hải Âu…………………………………………………………
2. Địa chỉ :.……27 Nguyễn Chí Thanh………………………………………………………………….
3. Điện thoại : 822153 , 0919066227,0919706812 …… fax: 063. 834638 Email:…………………………………………..
4. Liên hệ với ai:……………….…không……………………………………………………………………..
5. Chỉ dẫn :…cách Hòa Bình khoảng 400 m ……………………………………………
6. Website:…………………………… không …………………………………………………………………..
7. Đặt chỗ trước: … qua dien thoại or trực tiếp……………………………………………….
8. Số phòng: …15………..Giá trung bình : …150-300…….. Lễ tết tăng : ……20%……………………
9. Thanh toán(ngoại tệ,thẻ tín dụng, chuyển khoản):……USD………………………………………..
10. Khu vực truy cập internet, wifi: ………… không ………………………………………………………
11. Dịch vụ đưa đón :……………………… không ………………………………………………………….
12. Dịch vụ giữ xe ô tô qua đêm:……có Sức Chứa : ………......
13. Dv cho thuê xe máy:…sẽ liên hệ giúp khách Giá:……………………
14. DV giặc ủi :……………có …………………… Giá:……………………
15. Phục vụ ăn uống tại phòng:……… … không ……………………………..
16. DV vé máy bay và visa:……………… có đặt vé máy bay ………………..
17. DV đặt tour du lịch:……………… không ……………….
18. Phòng loại nào : …phòng 1,2,3,4 giường…………………………………………………….
19. Giá từng phòng cụ thể:…………………… không ……………………………………………….
20. Phòng tắm(bồn tắm, vòi sen, nứơc nóng ): có vòi sen, nước nóng………………………
21. Truyền hình (cáp, vệ tinh): …………………………cáp……………………………………….
22. Minibar: ……………………………… không ……………………………………………………………
23. Két sắt: ………………………………… có …………………………………………………………..
24.Tủ lạnh, Điện thoại: ………không……………………………………………………………………….
25. Nước khoáng (miễn phí, tính tiền): ………………tính tiền………………………………………………….
26. DV massage: ………………………… không ………………………………………………………………
27. Không gian (ấm cúng, yên tĩnh…):………………ấm cúng, thoáng đãng………………………………………………….
28. Phonh cách (hiện đại, cổ điển, biệt thự…)…………hiện đại…………….
29. Điểm khác biệt (so với các KS khác):…………phòng sạch sẽ, thoáng mát, phòng rộng, nhiệt tình với khách, phục vụ chu đáo tận tình, có trồng lan trên sân thượng……………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..
**************************************************************************************************************************
1.Tên KS:………nhà nghỉ Đồng Dao…………………………………………………………
2. Địa chỉ :.……94 Nguyễn Chí Thanh………………………………………………………………….
3. Điện thoại : 835342 …… fax: không Email:………… không ………………………………..
4. Liên hệ với ai:……………….…không……………………………………………………………………..
5. Chỉ dẫn :…cách Hòa Bình khoảng 600 m ……………………………………………
6. Website:…………………………… không …………………………………………………………………..
7. Đặt chỗ trước: … qua dien thoại or trực tiếp……………………………………………….
8. Số phòng: …7………..Giá trung bình : …100-240/ phòng, 40/ người…….. Lễ tết tăng : ……20%- 30%……………………
9. Thanh toán(ngoại tệ,thẻ tín dụng, chuyển khoản):…… không ………………………………………..
10. Khu vực truy cập internet, wifi: ………… không ………………………………………………………
11. Dịch vụ đưa đón :……………………… không ………………………………………………………….
12. Dịch vụ giữ xe ô tô qua đêm:……có Sức Chứa : ………......
13. Dv cho thuê xe máy:…sẽ liên hệ giúp khách Giá:……………………
14. DV giặc ủi :……………có …………………… Giá:……………………
15. Phục vụ ăn uống tại phòng:……… … có thể gọi dùm khách ……………………………..
16. DV vé máy bay và visa:……………… có đặt vé máy bay ………………..
17. DV đặt tour du lịch:…………… có ……………….
18. Phòng loại nào : …phòng 1,2,3 giường…………………………………………………….
19. Giá từng phòng cụ thể:…………………… không ……………………………………………….
20. Phòng tắm(bồn tắm, vòi sen, nứơc nóng ): có vòi sen, nước nóng………………………
21. Truyền hình (cáp, vệ tinh): …………………………cáp……………………………………….
22. Minibar: ……………………………… không ……………………………………………………………
23. Két sắt: ………………………………… có …………………………………………………………..
24.Tủ lạnh, Điện thoại: ………không……………………………………………………………………….
25. Nước khoáng (miễn phí, tính tiền): ………………tính tiền………………………………………………….
26. DV massage: ………………………… không ………………………………………………………………
27. Không gian (ấm cúng, yên tĩnh…):…………………yên tĩnh, thoáng mát , sạch sẽ……………………………………………….
28. Phonh cách (hiện đại, cổ điển, biệt thự…)…………hiện đại…………….
29. Điểm khác biệt (so với các KS khác):…………phòng yên tĩnh, rất nhiệt tình, thân thiện với khách, phục vụ chu đáo tận tình, đảm bảo an ninh, có bán rượu