Members
  • Total Members: 84,597
  • Latest: nutrihac
Stats
  • Total Posts: 87,386
  • Total Topics: 61,749
  • Online today: 3,825
  • Online ever: 48,991 (July 24, 2025, 09:31:20 AM)
Users Online

Có thể bạn quan tâm

Tour HOT

Tour du lịch miền Tây 1 ngày (Mỹ Tho – Bến Tre)
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
250,000
Đặt ngay
Bà Nà Hills - Cầu bàn tay: đường lên tiên cảnh
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
1,020,000
Đặt ngay
Thiên Đường – Vũng Chùa – Mộ tướng Giáp 1 ngày
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
1,500,000
Đặt ngay
Động Thiên Đường
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
900,000
Đặt ngay
Đà nẵng - Huế: thăm cố đô
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
780,000
Đặt ngay

dumien

***
Lữ hành cấp 3
Posts: 637
Hội du lịch kính chào quý khách
Logged
Từ vựng tiếng Anh cơ bản hàng không mà bạn cần biết
Các bạn đang có ý định tham gia vào lĩnh vực hàng không hoặc tìm hiểu về ngành nghề này, tiếng Anh đặc biệt quan trọng nên mình gợi ý một số từ vựng để tham khảo.
Cabin: buồng ca-bin
Call button: nút gọi
Cargo door: cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
Carry-on bag: hành lý được mang lên buồng máy bay
Check-in: làm thủ tục
Check-in counter/ desk: quầy đăng kí
Check-in clerk: nhân viên quầy làm thủ tục
Cockpit: buồng lái
Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ
Control tower: đài kiểm soát không lưu
Conveyor belt: băng tải
Copilot: phi công phụ
Customs: hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Customs officer: cán bộ hải quan
Baggage: hành lý
Baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
Baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
Baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
Boarding pass: thẻ lên máy bay
Board the plane – get off the plane: lên/ xuống máy bay
Airplane/ plane/ jet: máy bay
Airport information desk: quầy thông tin tại sân bay
Air sickness bag: túi nôn
Aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
Armrest : chỗ gác tay
Arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành
Arrival halls: khu vực đến

Tags: