Vui lòng tắt chặn quảng cáo (uBlock, AdBlock, Adblock Plus Adblock Pro, Ghostery ...) để giúp chúng tôi có nguồn kinh phí duy trì hoạt động. Chân thành cảm ơn!

Members
  • Total Members: 84,556
  • Latest: vankha22
Stats
  • Total Posts: 87,003
  • Total Topics: 61,375
  • Online today: 9,852
  • Online ever: 48,991 (July 24, 2025, 09:31:20 AM)
Users Online

Có thể bạn quan tâm

Tour HOT

Tour du lịch miền Tây 1 ngày (Mỹ Tho – Bến Tre)
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
250,000
Đặt ngay
Bà Nà Hills - Cầu bàn tay: đường lên tiên cảnh
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
1,020,000
Đặt ngay
Thiên Đường – Vũng Chùa – Mộ tướng Giáp 1 ngày
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
1,500,000
Đặt ngay
Động Thiên Đường
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
900,000
Đặt ngay
Đà nẵng - Huế: thăm cố đô
Tour: Ghép đoàn
1 ngày 0 đêm
780,000
Đặt ngay

dumien

***
Lữ hành cấp 3
Posts: 632
Hội du lịch kính chào quý khách
Logged
Từ vựng tiếng Anh cơ bản hàng không mà bạn cần biết
Các bạn đang có ý định tham gia vào lĩnh vực hàng không hoặc tìm hiểu về ngành nghề này, tiếng Anh đặc biệt quan trọng nên mình gợi ý một số từ vựng để tham khảo.
Cabin: buồng ca-bin
Call button: nút gọi
Cargo door: cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
Carry-on bag: hành lý được mang lên buồng máy bay
Check-in: làm thủ tục
Check-in counter/ desk: quầy đăng kí
Check-in clerk: nhân viên quầy làm thủ tục
Cockpit: buồng lái
Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ
Control tower: đài kiểm soát không lưu
Conveyor belt: băng tải
Copilot: phi công phụ
Customs: hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Customs officer: cán bộ hải quan
Baggage: hành lý
Baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
Baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
Baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
Boarding pass: thẻ lên máy bay
Board the plane – get off the plane: lên/ xuống máy bay
Airplane/ plane/ jet: máy bay
Airport information desk: quầy thông tin tại sân bay
Air sickness bag: túi nôn
Aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
Armrest : chỗ gác tay
Arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành
Arrival halls: khu vực đến

Tags: